Đề cương ôn tập Sinh học Lớp 7 - Tuần 22+23
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Sinh học Lớp 7 - Tuần 22+23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Sinh học Lớp 7 - Tuần 22+23
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 7: TUẦN 22 Câu 1. Lớp bò sát rất đa dạng vì? a. Lớp bò sát có số loài lớn b. Lớp bò sát có môi trường sống đa dạng c. Lớp bò sát có lối sống đa dạng d. 3 ý trên đều đúng Câu 2. Lớp bò sát hiện nay có mấy bộ? a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ Câu 3. Đặc điểm của bộ có vảy? a. Hàm ngắn, có răng nhỏ, trứng có màng dai bao bọc b. Hàm dài, răng nhỏ, trứng có màng đá vôi bao bọc c. Hàm không có răng, có mai, có yếm d. Hàm có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi bao bọc Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện bộ cá sấu? a. Có mai và yếm b. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn và sắc nhọn c. Trứng có màng dai bao bọc d. Da ẩm ướt, không có vảy sừng Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là của bộ Rùa? a. Hàm không có răng, trên có mai, dưới có yếm b. Hàm có răng c. Không có mai và yếm d. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn và sắc nhọn Câu 6. Nguyên nhân gây tuyệt chủng của khủng long là gì? a. Do sự xuất hiện của chim và thú ăn thịt b. Thiên tai núi lửa phun trào, khói bụi che phủ, quang hợp của thực vật bị ảnh hưởng c. Khí hậu thay đổi đột ngột d. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của bò sát? a. Da khô, vảy sừng khô b. Là động vật biến nhiệt Câu 14. Cách di chuyển của chim bồ câu là? a. Bò b. Bay kiểu vỗ cánh c. Bay lượn d. Bay kiểu vỗ cánh và bay lượn Câu 15. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì? a. Bánh lái, định hướng bay cho chim b. Làm giảm sức cản không khí khi bay c. Cản không khí d. Tăng diện tích khi bay Câu 16. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn? a. Cánh đập liên tục b. Cánh dang rộng mà không đập c. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió d. Cả b và c đều đúng Câu 17. Chi trước của chim? a. Có vuốt sắc b. Biến đổi thành cánh. c. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau d. Giúp chim bám chặt vào cành cây Câu 18. Lông tơ ở chim bồ câu có vai trò gì? a. Giảm sức cản không khí khi bay b. Giữ nhiệt, làm cho cơ thể chim nhẹ c. Làm cho đầu chim nhẹ d. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng Câu 19. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì? a. Giữ nhiệt b. Làm cho cơ thể chim nhẹ c. Làm cho đầu chim nhẹ d. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng c. Cánh phát triển, chân có 4 ngón d. Cả 3 ý trên đều sai. Câu 6. Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm: a. Đà điểu b. Cốc đế c. Vịt d. Diều hâu Câu 7. Lợi ích của chim là: a. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người b. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh c. Giúp cho sự thụ phấn cây d. Tất cả những vai trò trên là đúng Câu 8. Các loài chim hoàn toàn không biết bay, thích nghi với thảo nguyên và hoang mạc là: a. Nhóm chim bay b. Nhóm chim chạy c. Nhóm chim bơi d. Nhóm chim sống ở cạn Câu 9. Động vật nào sau đây không thuộc bộ gà: a. Công b. Gà rừng c. Vịt trời d. Trĩ sao Câu 10. Động vật nào sau đây không thuộc nhóm chim bay: a. Đà điểu b. Công c. Cắt d. Bồ câu ( HS tự in file làm bài tập và nộp bài cho GVBM sau khi đi học để tính điểm kiểm tra thường xuyên )
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_sinh_hoc_lop_7_tuan_22.doc