Đề cương ôn tập Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Ngọc Phương Trinh
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Ngọc Phương Trinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Ngọc Phương Trinh
Họ tên: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Lớp:_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ Trường THCS TRẦN VĂN ƠN REVISION OF ENGLISH 6 1st semester 2018 – 2019 Miss Nguyễn Ngọc Phương Trinh I. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns) • Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp. • Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ: Ngôi Số ít Số nhiều Ngôi thứ I: (người nói) I (tôi/mình/ ta/ tớ/) we (chúng tôi/ chúng ta/) Ngôi thứ II: (người nghe) you (bạn/ anh/ chị/ em/) you (c|c bạn/ anh/ chị/ em/) Ngôi thứ III: he (anh/ ông/ chú ấy) they (họ/ chúng nó/ những vật đó) (người được nói đến) she (chị/ b{/ cô ấy/) it (nó/ thứ đó/ vật đó/) II. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE) a) Thể khẳng định: (+) b) Thể phủ định: (–) Động từ to be (am, is, are) được chia theo các Thêm NOT sau động từ to be đại từ nhân xưng: I am I’m I am not I’m not You are You’re He is not He isn’t (He’s not) He is He’s She is not She isn’t (She’s not) She is She’s It is not It isn’t (It’s not) It is It’s We are not We aren’t (We’re not) We are We’re You are not You aren’t (You’re not) You are You’re They are not They aren’t (They’re not) They are They’re c) Thể nghi vấn: (?) Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng: Am I ? Trả lời: Yes, you are. /No, you are not. Are you ? Yes, I am. /No, I am not. Are we ? Yes, we are. /No, we are not. Yes, you are. /No, you are not. Are they ? Yes, they are. /No, they are not. Is he ? Yes, he is. /No, he is not. Is she ? Yes, she is. /No, she is not. Is it ? Yes, it is. /No, it is not. III. Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs) I/ You/ We/ They He/ She/ It Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (+) S + Vbare + O. S + V_s/es + O. (He/She/It/Danh từ số ít) (-) S + don’t + Vbare + O. S + doesn’t + Vbare + O. thì Verb phải thêm S/ES (?) Do + S + Vbare + O? Does + S + Vbare + O? - Yes, S + do. - Yes, S + does. (thêm ES cho c|c động từ tận - No, S + don’t. - No, S + doesn’t. cùng l{ âm gió) NOTE: Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: go goes do does have has • Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Đơn: every day/night, in the morning/afternoon/evening 1 + tính cách: active, friendly, lazy, + kích thước, hình dạng: big, small, + trạng thái cảm xúc: happy, sad, + tuổi: old, young, + màu sắc: blue, red, -VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ: 1. Adj đứng sau be để bổ nghĩa cho S: S + be + adj. Ex: My school is big. 2. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó: S + be + (a/an/the) + adj + noun. Ex: It is an old city. 3. Dạng câu hỏi: Be + S + adj ? Ex: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t. NOTE: + động từ be phải phù hợp với S. + khi adj bổ nghĩa cho danh từ số ít, thường có mạo từ a/ an hoặc the đứng trước V. Các mẫu câu hỏi & trả lời: a) Hỏi & trả lời với OR-Question: Câu hỏi với OR là câu hỏi lựa chọn. Người trả lời phải chọn 1 trong 2 ý mà người hỏi đưa ra, không trả lời Yes/ No. Is A or B ? Ex: Are you an engineer or a teacher? – I’m a teacher. b) Hỏi & trả lời về trường học: Which(= What) school + do/does + S + go to? - S + go/ goes + tên (trường) + school. Ex: Which school do you go to? – I go to Tran Van On school. c) Hỏi & trả lời về khối lớp/ lớp: - S + be + in + grade + số (lớp). Which grade/class + be + S + in? - S + be + in + class + số (lớp)/ tên (lớp). Ex: Which class are they in? – They are in class 6A1. d) Hỏi & trả lời về tầng lầu: - S + be + on + the + số thứ tự + floor. Which floor + be + S + on? Ex: Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor. e) Hỏi & trả lời về số lượng: How many + noun (số nhiều) + are there ? How many + noun (số nhiều) + do/does + S + Vbare ? 3 4. Hỏi về phương tiện đi lại: How do/ does + chủ ngữ + động từ? Chủ ngữ + động từ + by + danh từ. Ex: - How does she go to school? - She goes to school by bus. - How do they travel to Ha Noi? - They travel to Ha Noi by plane. 5. Hỏi về nơi chốn: Where + do/does + ch ủ ngữ + động từ? Which + is/are + danh t ừ? What Ex: - Where does your father work? - Which is Lan’s house? - What is Minh’s school? 5
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2018_2019_nguyen_ngo.doc