Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 14: Making plans

docx 9 Trang tailieuthcs 20
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 14: Making plans", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 14: Making plans

Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 14: Making plans
 UNIT 14: MAKING PLANS
 Lập kế hoạch
* Vocabulary:
- plan /plổn/ (n): kế hoạch, dự ỏn
- vacation /və'keiʃn/ (n): kỳ nghỉ
- holiday /'hɔlədei/ (n): kỳ nghỉ, ngày lễ
- go on holiday /gou ɔn 'hɔlədei/ (v): đi nghỉ
- Summer vacation / 'sʌmə və'keiʃn/ (n): kỳ nghỉ hố
- destination /,desti'neiʃn/ (n): điểm đến, nơi đến
- citadel /'sitədl/ (n): thành quỏch, thành trỡ
- bay /bei/ (n): vịnh
- beach /bi:tʃ/ (n): bói biển
- pagoda /pə'goudə/ (n): chựa
- match /mổtʃ/ (n): trận đấu
- camera /'kổmərə/ (n): mỏy ảnh, mỏy quay phim
- group /gru:p/ (n): nhúm
- suggestion /sə'ʤestʃn/ (n): lời đề nghị, sự gợi ý
- idea /ai'diə/ (n): ý,ý tưởng
- note /nout/ (n): lời ghi chộp, lời ghi chỳ
- visit /'vizit/ (v): thăm, viếng
- prepare /pri'peə/ (v): chuẩn bị
- bring /briɳ/ (v): mang
- take a photo /teikə 'foutou / (v): chụp ảnh
- stay /stei/ (v): ở lại
- then /ðen/ (adv): sau đú, kế đú
- finally /'fainəli/ (adv): cuối cựng, sau cựng Yes, go ahead. Ừ. Đi thụi/ Tiến hành nào.
 That's a good idea. Đú là ý kiến hay đấy.
- No, let's not. Khụng, chỳng ta đừng.
 No, it's not a good idea. Khụng, đú khụng phải là ý kiến hay.
A. Vacation destinations (Phần 1-6 trang 140-143 SGK Tiếng Anh 6)
1. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.
(Nghe và lặp lại. Sau đú luyện tập hội thoại với bạn học.)
Ba: Bạn dự định làm gỡ vào kỡ nghỉ hố này?
Lan: Mỡnh sẽ đi thăm Huế.
Ba: Bạn định ở đõu?
Lan: Mỡnh sẽ ở với cụ và chỳ mỡnh.
Ba: Bạn định ở lại bao lõu?
Lan: Một tuần.
Ba: Bạn sẽ làm gỡ ở Huế?
Lan: Mỡnh sẽ đi thăm Thành Nội.
2. Answer. Then write the answers in your exercise book.
(Trả lời. Sau đú viết cỏc cõu trả lời vào vở bài tập của em.) C. Suggestions (Phần 1-4 trang 147-149 SGK Tiếng Anh 6)
1. Listen and read. Then practice in groups.
(Nghe và đọc. Sau đú luyện tập theo nhúm.)
Ba: Chỳng ta sẽ làm gỡ vào kỡ nghỉ này?
Lan: Chỳng ta hóy đi cắm trại đi.
Nam: Chỳng ta khụng cú lều. Đi Huế nhộ?
Nga: Mỡnh khụng muốn đi Huế. Sao chỳng ta khụng đi Chựa Hương?
Ba: í kiến hay đấy. Chỳng ta sẽ đi bằng phương tiện gỡ?
Lan: Chỳng ta hóy đi bộ đến đú.
Nam: Khụng, xa quỏ. Đi bằng xe đạp nhộ?
Nga: Khụng được. Trời quỏ núng.
Ba: Chỳng ta hóy đi bằng xe buýt nhỏ đi.
Nam: Ừ. í kiến hay đấy.
2. Answer. Then write the answers in your exercise book. a) Let's go to the beach.
b) Why don't we go to the museum?
c) What about playing volleyball?
d) Let's go to the zoo.
e) Why don't we play tennis?
f) What about going camping? A : ______________ (4) are you going to stay ?
B: I'm (5) _______________ to stay in a hotel.
A: What are you going to there?
B: I'm going to visit some (7) _________________ and a citadel.
III. Put the words in the correct order:
1. going / Mr Tan / Hanoi / week / is / to / next
........................................................................................................................................................
2. is / Where / going / have / Lan / dinner / to / tonight ?
........................................................................................................................................................
3. are / What / going / do / the / weekend / you / to / on ?
.......................................................................................................................................................
4. children / for / her / oranges / and / some / apples / going / buy / to / is / Mrs Lan
......................................................................................................................................................
5. Where / tonight / go / going / to / you / are?
.....................................................................................................................................................
6. do/ you/ class/ what/ going/ are/ to/ today/ after?
.....................................................................................................................................................
7. going/ visit/ our/ to/ next/ grandparents/ Sunday/ are/ we
.....................................................................................................................................................
8. We/ this/ a change/ weekend/ camping/ don't/ for/ why/ go/?
.....................................................................................................................................................
9. Are/ anything/ do/ tonight/ you/ going/ to/?
.....................................................................................................................................................
10. Play/ the beach/ there/ Let's/ and/ time/ go/ have/ to /a/
.....................................................................................................................................................
IV/ Rewrite
1/ Let’s go to the park by bike. 
2/-> Let’sWhat go about to the ...? beach this afternoon. 
3/-> Why don’t we play....? soccer this weekend? 
2. Why don’t we go to the cinema?
-> Let’s....
-> What about....?
3. What about going to the canteen?
-> Why don’t we.?
-> Let’s...
4/ What about going camping next Saturday? 
-> Let’s ......? 
-> Why don’t we....?
5. Let’s go swimming.
-> Why don’t we....?
-> What about....?

File đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_anh_lop_6_unit_14_making_plans.docx