Đề đánh giá giữa học kỳ II môn Công nghệ 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)

docx 12 Trang Thanh Mai 18
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá giữa học kỳ II môn Công nghệ 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề đánh giá giữa học kỳ II môn Công nghệ 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)

Đề đánh giá giữa học kỳ II môn Công nghệ 7 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án + Ma trận)
 MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
A. KHUNG MA TRẬN :
 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra đánh giá giữa học kì II môn Công nghệ7 (kiểm tra ở 
 tuần học thứ 27 ), từ bài 8 – Giới thiệu chung về chăn nuôi đến kết thúc bài 11 – Giới 
 thiệu chung về nuôi trồng thủy sản.
2. Thời gian làm bài: 45 phút.
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm và 
30% tự luận).
4. Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết ( 4 điểm)
 30% Thông hiểu;( 3 điểm) 
 20% Vận dụng; ( 2 điểm)
 10% Vận dụng cao ( 1 điểm)
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 14 câu hỏi trong đó nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 6 
câu), mỗi câu 0,5 điểm) 
- Phần tự luận: 3,0 điểm ( Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng:1,5điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì II: 100% (10 điểm) 
 5. Chi tiết khung ma trận
 Mức độ nhận thức Tổng
 Thời % tổng 
 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH gian điểm
TT Đơn vị kiến thức
 kiến thức (phút)
 Thời Thời Thời Thời 
 Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL
 gian (phút) gian (phút) gian (phút) gian (phút)
 1.1. Vai trò, triển 1
 1,5 1 1,5 5%
 vọng của chăn nuôi (0,5đ)
 1.2. Các loại vật 1 1
 1,5 1,5 2 3,0 10%
 nuôi ở Việt Nam (0,5đ) (0,5đ)
 I. Chăn 
1
 nuôi
 1.3. Phương thức 1 1
 1,5 1,5 2 3,0 10%
 chăn nuôi (0,5đ) (0,5đ)
 1.4. Ngành nghề 1 1
 1,5 1,5 2 3,0 10%
 trong chăn nuôi (0,5đ) (0,5đ)
 II. Nuôi 
 2.1. Nuôi dưỡng, 1 1 1
2 dưỡng, 1,5 1,5 7,0 2 1 10,0 20%
 chăm sóc vật nuôi
 chăm sóc (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) và phòng, 
 2.2. Phòng, trị bệnh 2 1 1
 trị bệnh 3,0 1,5 10,0 3 1 14,5 25%
 cho vật cho vật nuôi (1,0đ) (0,5đ) (1,0đ)
 nuôi
 2.3. Bảo vệ môi 1 1 1
 trường trong chăn 1.5 1,5 7,0 2 1 10,0 20%
 nuôi (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ)
 Tổng 8 12,0 6 9,0 2 14,0 1 10,0 14 3 45,0 100%
 Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100%
 Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%
 ĐẶC TẢ ĐỀ MÔN CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ II
 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng 
 biết hiểu dụng cao
 Nhận biết:
 - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối vớ iđời sống 1
 1.1. Vai trò, triển vọng của 
 con người và nền kinhtế.
 chăn nuôi C1
 I. Mở
 - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam.
1 đầu về chăn 
 nuôi
 Nhận biết:
 1
 1.2. Các loại vật nuôi đặc 
 - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở 
 trưng ở nước ta
 nước ta (gia súc, giacầm ). C2 - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng vùng miền ở 
 nước ta (gia súc, giacầm ).
 Thông hiểu:
 1
 - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các loại vật nuôi 
 đặc trưng vùng miền ở nước ta. C9
 Nhận biết:
 1
 - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến ở 
 nướcta. C3
 Thông hiểu:
 1
1.3. Phương thức chăn 
 - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn 
nuôi
 nuôi phổ biến ở ViệtNam. C10
 Vận dụng cao:
 - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một 
 số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địaphương.
 Nhận biết:
 1
 - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành 
1.4. Ngành nghề trong 
 nghề phổ biến trong chănnuôi. C4
chăn nuôi
 Thông hiểu: 1 C11
 - Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bảnthân với 
 các ngành nghề trong chănnuôi.
 Nhận biết:
 - Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc 
 vậtnuôi. 1
 - Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, C5
 chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái 
 sinhsản.
 Thông hiểu:
 2.1. Nuôi dưỡng, chăm sóc 
 II. Nuôi dưỡng,vật nuôi - Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho mộtloại vật 
 1
 chăm sóc và nuôi phổbiến.
2
 phòng, trị bệnh C12
 - So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi 
 cho vật nuôi
 non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinhsản.
 Vận dụng:
 1
 - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc 
 vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. TL-C1
 Nhận biết:
 2
 2.2. Phòng, trị bệnh cho 
 - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị bệnh cho vật 
 vật nuôi
 nuôi. C6,C7 - Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật 
 nuôi.
 - Nêu được những việc nên làm, không nên làm để 
 phòng bệnh cho vật nuôi.
 Thông hiểu:
 - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp phòng bệnh 
 1
 cho vậtnuôi.
 C13
 - Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho một số loại 
 vật nuôi phổbiến.
 Vận dụng:
 - Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi 
 vào thực tiễn gia đình, địa phương.
 Vận dụng cao:
 1
 - Đề xuất được những biện pháp phòng bệnh cho vật 
 nuôi ở gia đình hoặc địa phương. TL-C3
 Nhận biết:
 1
 - Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong 
2.3. Bảo vệ môi trường 
 chăn nuôi. C8
trong chăn nuôi
 Thông hiểu: 1 C14
 - Nêu được những việc nên làm và không nên làm đề bảo 
 vệ môi trường trong chăn nuôi.
 Vận dụng:
 1
 - Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và bảo vệ 
 môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. TL-C2
 Tổng 8TN 6TN 2TL 1TL
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% I/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Vật nuôi bản địa là:
A. Lợn Móng Cái B. Lớn Sóc C. Gà Ri D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Vật nuôi ngoại nhập là:
A. Lợn Móng Cái B. Lớn Sóc C. Gà Ri D. Lợn Landrace
Câu 4. Lợn Landrace có nguồn gốc từ:
A. Đan Mạch B. Anh C. Hà Lan D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?
A. Nuôi chăn thả tự do B. Chăn nuôi nông hộ
C. Chăn nuôi trang trại D. Đáp án B và C đều đúng
Câu 6. Người làm nghề chăn nuôi sẽ:
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nuôi con cái sinh sản (gia súc) được chia làm mấy giai đoạn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Yêu cầu của giai đoạn hậu bị:
A. Vật nuôi béo B. Vật nuôi gầy
C. Không quá béo, không quá gầy D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Đặc điểm vật nuôi non:
A. Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện C. Cường độ sinh trưởng lớn
B. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Bệnh xảy ra khi tồn tại yếu tố nào?
A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập cơ thể B. Sức đề kháng thấp
C. Môi trường bất lợi cho động vật, thuận lợi cho tác nhân gây bệnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Có mấy nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 12. Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo chất dinh dưỡng 
A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá
B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải
C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang
Câu 13. Em hãy cho biết nghề bác sĩ thú y trong chăn nuôi có đặc điểm nào sau đây?
A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng
B. Chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng.
C. Chăm sóc, chẩn đoán, điều trị và tiêm phòng cho vật nuôi.
D. Thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi.
Câu 14. Nêu Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vật nuôi?
A. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
B. Phòng và trị bệnh, tăng năng suất chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Giữ vệ sinh chuồng trại, tiêm phòng đầy đủ cho vật nuôi.
D. Trị bệnh kịp thời cho vật nuôi luôn khỏe mạnh.
II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 15. (1,5 điểm). 
a. Em hãy cho biết vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
b. Em hãy chỉ ra những lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non
Câu 16. (1,0 điểm). Em hãy đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa 
phương em? 
Câu 17 (0,5 điểm):
Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp), em hãy đề xuất các biện 
pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiệm môi trường? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II
 NĂM HỌC: 2023– 2024
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Phần Trắc nghiệm. Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 B D D A D D C C D D A C C D
 Đ/á
Phần Tự luận.
 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
 15 a.
 + Vật nuôi khỏe mạnh được nuôi dưỡng và chăm sóc tốt sẽ phát triển, tăng khối 0,25đ
 lượng, kích thước cơ thể và có sức khỏe, sức đề kháng tốt chống lại bệnh tật.
 + Vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt, tạo ra sản phẩm chất lượng cao. 0,25đ
 + Vật nuôi sinh sản có khả năng sinh sản tốt cho ra số lượng con nhiều và chất 
 lượng đàn con tốt.
 b. 
 Những lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non: 0,25đ
 + Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng, nhiều kháng thể giúp cho cơ thể vật 
 nuôi non chống lại bệnh tật.
 + Tập cho ăn sớm để cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi non và giúp hệ tiêu hoá 0,25đ
 phát triển hoàn thiện.
 + Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh làm phát sinh các bệnh về hô hấp, tiêu hoá cho 
 vật nuôi non. 0,25đ
 + Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm để cơ thể khoẻ mạnh 
 và trao đổi chất tốt.
 + Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô ráo, cho uống hoặc tiêm vaccine phòng bệnh 
 đầy đủ; 0,25đ
 + Thường xuyên theo dõi để phát hiện và điều trị bệnh kịp thời. Nhanh chóng 
 cách li vật nuôi non nhiễm bệnh để tránh lây lan.
 16 Đề xuất các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi:
 - Cho vật nuôi ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng và đảm bảo vệ sinh 0,25đ
 - Vệ sinh sạch sẽ chuồng nuôi.
 - Thu gom và xử lý chất thải chăn nuôi. 0,25đ
 - Chăm sóc phù hợp với từng đối tượng vật nuôi.
 - Cách ly vật nuôi khỏe mạnh với vật nuôi bị bệnh và các nguồn lây khác 0,25đ
 - Tiêm phòng vaccine đầy đủ theo qui định 
 * Học sinh nêu được ít nhất 4 ý, mỗi ý đúng 0.25 điểm. 0,25đ 17
 - Lắp đặt hầm chứa khí biogas (khí sinh học) để xử lí chất thải trong chăn nuôi 0,25đ
 và tạo nguồn năng lương sạch, góp phần tiết kiệm năng lượng điện, năng lượng 
 chất đốt.
 - Làm nền chuồng nuôi bằng nệm lót sinh học giúp phân hủy chất thải chăn 
 0,25đ
 nuôi, bảo vệ môi trường.

File đính kèm:

  • docxde_danh_gia_giua_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_7_nam_hoc_2023_2024.docx