Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

doc 6 Trang Thanh Mai 13
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN TOÁN LỚP 8
 (Thời gian 90 phút không kể giao đề)
 I. Ma trËn ®Ò kiÓm tra
 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng Tổng
 cao
 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
 KQ KQ KQ K KQ
Chủ đề Q
 Biết nhân chia Biết phân tích đa 
 Biết cách phân 
 đơn thức, đa thức thức thành nhân 
 tích đa thức 
 tử bằng phương 
 1. Nhân và thành nhân tử 
 pháp nhóm hạng 
 chia đa trong trường hợp 
 tử, dùng hằng 
 thức đơn giản
 đẳng thức
 0, 6 1,2
 3 0,6 1 3 0,6 2 1.0 1 0.5 4 2.0
 5
 Biết rút gọn, qui Biết tìm điều kiện Thực hiện các Vận dụng 
 đồng mẫu các của biến để phân phép tính trên hằng đẳng 
 phân thức, cộng thức có giá trị cho phân thức thức tìm 
 2. Phân trừ các phân thức trước. GTLN, 
thức đại số GTNN của 
 phân thức 
 đại số
 2 0,4 1 0,2 1 0,5 1 0,5 1 1.0 3 0,6 3 2.0
 Vẽ được hình Hiểu được các Vận dụng dhnb 
 Chứng minh được tính chất của các c/m tứ giác là 
 hai điểm đối xứng tứ giác đặc biệt hình bình hành, 
 3. Tứ giác
 với nhau qua trục. hình thoi
 4 0,8 2 1, 1 0,2 1 1.0 5 1,0 3 2,5
 5
 Nhận biết được Tính được chu vi 
 cạnh của hình thoi của hình thoi
 4. Đa giác. 
 khi biết chu vi 
 Diện tích 
 của hình thoi
 đa giác
 0, 1 0.5 1 0,2 1 0.5
 1
 2
 2, 2, 1 1.0
 10 3 5 1,0 4 2.0 3 2,0 15 3.0 11 7.0
 0 0
 Tổng 2 20 10 20 20 10 30 70
 0 % % % % % % %
 %
 1 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN TOÁN LỚP 8
 (Thời gian 90 phút không kể giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 2x x2 4 bằng 
A. 2x4 6x2 B. 2x4 8x2 C. 2x3 8x D. 2x3 8x
Câu 2 : Kết quả phép tính ( 3x4y2 + 6 x2y3 – 12x2y ) : 3x2y là 
A. x2y + 3 x2y - 4 B. x2y + 2y2- 4 C. x2y - 2y2- 4 D. x2y - 2y2 + 4
Câu 3 : Chọn kết quả đúng: (x+2)(x2 -2x+4)
A. x3 +8 B. x3-8 C. (x+2)3 D. (x-2)3
 2
Câu 4 : Giá trị của phân thức x x tại x = 4 là 
 2 x 1 
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 5 : Kết quả phân tích đa thức xy + xz - 5y - 5z thành nhân tử là 
A. (x + 5)(y + z) B. (x+y)(z – 5) C. ( y – z)(x – 5) D. (y + z)(x - 5)
Câu 6 : Nếu x2 - 9 = 0 thì 
A. x = 0 B.x = 9 C. x = 81 D. x = 3 hoặc x = -3
 x 2 xy
Câu 7: Kết quả rút gọn phân thức là 
 5y 2 5xy
 x 2 1 x 2x
A. B. C. D . 
 5y 2 5 5 5y 5y
 2x 1 4x 1
Câu 8: Tổng hai phân thức: là
 2x 2x
 6x 2 6x 2
A . 3 B . C . 1 D . 
 2x 2x
Câu 9: Giá trị phân thức x 3 được xác định khi
 x2 4
 1
A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 
 2
Câu 10: Tứ giác ABCD có AB//CD, AD//BC. Khi đó tứ giác ABCD là
A. hình thang B. hình thang cân C. hình bình hành D. hình thoi
Câu 11: Hình vuông có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng 
A. 2cm B. 1cm C. 2 cm D. 4cm
Câu 12: Một hình thang có độ dài hai đáy là 6 cm và 10 cm. Độ dài đường trung bình 
của hình thang đó là :
A. 14 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 7 cm
 2 Câu 13: Hình thoi ABCD có chu vi 16 cm thì số đo cạnh AB là
A. 2 cm B. 4cm C.8cm D.10 cm
Câu 14: Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
C. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
Câu 15: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 2 lần và chiều rộng 
giảm đi 4 lần:
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 8 lần D. Giảm 8 lần
Phần II: Tự luận(7 điểm)
Bài 1(1 ,0đ). Phân tích đa thức thành nhân tử:
 a) 3x2 + 5y – 3xy – 5x 
 b) x2 + 4xy – 16 + 4y2
Bài 2(1,0đ). Thực hiện phép tính
 a) (2x – 3y)(3x + 4y) b) (x3 3x2 x 3) : (x 3).
Bài 3 (1,0đ). Cho biểu thức: 
 x x 5 2x 5 5
 P = 2 2 : 2 (với x ≠ 0 ; x ≠ 5 ; x ≠ )
 x 25 x 5x x 5x 2
a) Rút gọn biểu thức P 
 2
b) Tìm giá trị của x để P = 
 3
Bài 4(3,0đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung 
điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a. Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b. Các tứ giác AEBM, AEMC là hình gì? Vì sao?
c. Cho BC = 4cm, tính chu vi tứ giác AEBM.
 4x2 6x 1
Bài 5 (1,0 đ) Tìm GTNN của biểu thức: A ( x 2 )
 x 2 2
 3 III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
 (Mỗi câu đúng cho 0,2 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/a D B A A D D C A A C C C B D B
Phần II: Tự luận(7 điểm)
 Bài Sơ lược lời giải Điểm
 a)3x2 5y – 3xy – 5x
 3x2 3xy 5y 5x 
 3x x y 5 x y 0,25
 1
 x y 3x 5 0,25
 (1,0 điểm)
 b) x2 4xy – 16 4y2
 2 2
 x 2y 4 0,25
 x 2y 4 x 2y 4 0,25
 a) 2x – 3y 3x 4y 
 6x2 8xy 9xy 12y2 0,25
 6x2 xy 12y2 0,25
 2
 3 2
 (1,0 điểm) b)(x 3x x 3) : (x 3)
 x 3 x2 1 : x 3 0,25
 x2 1 0,25
 x x 5 2x 5 5
 a) P 2 2 : 2 ( với x 0; x 5; x )
 x 25 x 5x x 5x 2
 x x 5 x x 5 
 .
 x 5 x 5 x x 5 2x 5
 2
 x2 x 5 x x 5 
 . 0,25
 x x 5 x 5 x x 5 x 5 2x 5
 x2 x2 10x 25 x x 5 
 . 
 x x 5 x 5 2x 5
 5 2x 5 x x 5 
 3 .
 (1,0 điểm) x x 5 x 5 2x 5
 5 0,25
 x 5
 2
 b) Để P = 
 3
 5 2
 x 5 3 
 5 0,25
 x TM 
 2
 5 2
 Vậy x thì P = 
 2 3 0,25
 4 Hình vẽ 
 E A
 D
 0,5
 B M C
 a) Vì ABC vuông tại A, AM là đường trung tuyến ứng với 
 cạnh huyền BC
 => AM=BM=MC=1/2BC
 => AMB cân tại M 0,25
 Mà D là trung điểm của AB nên MD là đường trung tuyến 
 đồng thời là đường cao của AMB
 => MD  AB hay ME  AB 0,25
 Lại có MD = DE ( E đối xứng với M qua D)
 4 => E đối xứng với M qua AB 0,25
( 3,0 điểm) b) +) Xét tứ giác AEBM có :
 DA = DB ( Dlà trung điểm của AB)
 DE = DM (E đx với M qua D)
 AB  EM = D 
 => tứ giác AEBM là hình bình hành 0,5
 Mặt khác AB  EM
 => AEBM là hình thoi (DHNB hbh có 2 đ/c vuông góc với 0,25
 nhau là hình thoi).
 AC  AB 
 +) Ta có:  => AC//EM (từ vg đến song song) 0,25
 EM  AB cmt  
 Xét tứ giác AEMC có:
 AC//EM (cmt) 0,25
 EA//MC (do EA//BM)
 => AEMC là hình bình hành.
 c) Vì AM=1/2BC (cm câu a)
 => AM = 2cm 0,25
 Vì tứ giác AEBM là hình thoi nên chu vi của tứ giác AEBM 0,25
 là 8cm.
 2
 4x2 6x 1 5x2 10x 5 5 x 1 
 A 1 1 x 2
 2 2 2 0,25
 Xét x 2 x 2 x 2 
 A 1 0 A 1 0,25
 5
( 1,0 điểm) Dấu "=" xảy ra x 1(TM x 2 ) 0,25
 Vậy Min A = -1 x 1 0,25
 5 6

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_toan_8_nam_hoc_2022_2023_truong_th.doc