Đề kiểm tra đánh giá giữa kì II Khoa học tự nhiên 6 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 8 Trang Thanh Mai 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá giữa kì II Khoa học tự nhiên 6 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đánh giá giữa kì II Khoa học tự nhiên 6 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra đánh giá giữa kì II Khoa học tự nhiên 6 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II 
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN KHTN 6
 Thời gian: 60 phút
 A . KHUNG MA TRẬN 
 Chủ 
 MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
 đề Tổng số 
 Vận dụng ý/câu Điểm 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 cao số
 Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc 
 luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Chủ 
 đề 8: 
 Đa 
 dạng 
 thế 
 giới 
 sống 
 (17 
 tiết)
 Bài 
 1
 18: Đa 2 1 1
 dạng (1 1 4 2,0 đ
 (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ)
 nấm (4 đ)
 tiết)
 Bài 
 19: Đa 1 1
 dạng 1,25 
 1 1
 thực (1 (0,25 đ
 vật đ) đ)
 (3 tiết)
 Bài 
 22: Đa 
 dạng 
 1
 động 1 1,25 
 vật (1 1 1
 (0,25đ) đ
 không đ)
 xương 
 sống 
 (3 tiết)
 Bài 1 2 1 2 2 4 3,0 đ Chủ 
 MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
 đề Tổng số 
 Vận dụng ý/câu Điểm 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
 cao số
 Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc 
 luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
23: Đa (1 (0,5đ) (1 (0,5đ)
dạng đ) đ)
động 
vật có 
xương 
sống 
(4 tiết)
Bài 
24: Đa 
 1
dạng 3 3
 1 6 2,5 đ
sinh (1 (0,75đ) (0,75đ)
học đ)
(3 tiết)
 Tổng 
 10,00 
 số 2 8 2 4 1 4 1 0 6 16
 đ
 ý/câu
 Điểm 
 2 2 2 1 1 `1 1 0 6,0 4,0 10 
 số
 Tổng 10 
 số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
 điểm
B. BẢN ĐẶC TẢ 
 Số câu 
 Câu hỏi
 hỏi
 Mức 
 Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN
 độ TL TN
 (Số (Số 
 (câu) (câu)
 ý) câu)
Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống (17 tiết)
 Nhận Nêu được một số bệnh do nấm gây 
Bài 18: Đa biết ra. 2 C1,C2 Số câu 
 Câu hỏi
 hỏi
 Mức 
 Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN
 độ TL TN
 (Số (Số 
 (câu) (câu)
 ý) câu)
dạng nấm Thông - Nhận biết được một số đại diện nấm 
 (4 tiết) hiểu thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật 
 (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại 
 1 C3
 diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). 
 Dựa vào hình thái, trình bày được sự 
 đa dạng của nấm.
 - Trình bày được vai trò của nấm 
 trong tự nhiên và trong thực tiễn 
 (nấm được trồng làm thức ăn, dùng 
 làm thuốc,...).
 - Trình bày được cách phòng và 
 chống bệnh do nấm gây ra.
 Vận Thông qua thực hành, quan sát và vẽ 
 dụng được hình nấm (quan sát bằng mắt 1 C4
 thường hoặc kính lúp).
 Vận Vận dụng được hiểu biết về nấm vào 
 dụng giải thích một số hiện tượng trong 1 C17
 cao đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm 
 ăn được, nấm độc, ...
 Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, 
Bài 19: Đa hiểu phân biệt được các nhóm thực vật: 
dạng thực Thực vật không có mạch (Rêu); Thực 
 1 1 C5, 
vật (3 tiết) vật có mạch, không có hạt (Dương 
 C18
 xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt 
 trần); Thực vật có mạch, có hạt, có 
 hoa (Hạt kín).
 - Trình bày được vai trò của thực vật 
 trong đời sống và trong tự nhiên: làm 
 thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi 
 trường (trồng và bảo vệ cây xanh 
 trong thành phố, trồng cây gây rừng, 
 ...). 
 Nhận Nêu được một số tác hại của động vật 1 C6
Bài 22: Đa biết trong đời sống. Số câu 
 Câu hỏi
 hỏi
 Mức 
 Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN
 độ TL TN
 (Số (Số 
 (câu) (câu)
 ý) câu)
dạng động Vận 
vật không dụng Kể được tên một số động vật quan sát 1 C19
xương sống được ngoài thiên nhiên.
(3 tiết)
 Nhận Nêu được một số tác hại của động vật 2 C7, 
Bài 23: Đa biết trong đời sống. C8
dạng động C22
vật có Thông - Phân biệt được hai nhóm động vật 
xương sống hiểu không xương sống và có xương sống. 
 Lấy được ví dụ minh hoạ.
(4 tiết) 2 3 C16
 - Nhận biết được các nhóm động vật 
 không xương sống dựa vào quan sát C20
 hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô C9, 
 hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; C10
 Thân mềm, Chân khớp). Gọi được 
 tên một số con vật điển hình.
 - Nhận biết được các nhóm động vật 
 có xương sống dựa vào quan sát hình 
 ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô 
 hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò 
 sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số 
 con vật điển hình.
 Nhận Nêu được vai trò của đa dạng sinh 1 3 C21 C11, 
Bài 24: Đa biết học trong tự nhiên và trong thực tiễn C12
dạng sinh (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo C13 
học (3 tiết) vệ môi trường, 
 Vận Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa 
 dụng dạng sinh học. 2 C14, 
 C15
C .ĐỀ KIỂM TRA 
I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra?
 A. Tay chân miệng. B. Á sừng. C. Lang ben. D. Bạch tạng.
Câu 2. Nấm gây bệnh ở da người là
 A. bệnh hắc lào. B. bệnh đồi mồi.
 C. bệnh nám. D. bệnh zona.
Câu 3. Nấm hương thuộc loại nấm nào sau đây?
 A. Nấm túi. B. Nấm đảm.
 C. Nấm tiếp hợp D. Nấm mốc
Câu 4. Nấm độc khác với nấm thường ở chỗ:
 A. hình thức sinh sản
 B. cấu tạo tế bào
 C. có thêm một lớp bao quanh thân nấm ở dưới phiến mũ nấm được gọi là 
vòng cuống nấm và bao gốc nấm
 D. môi trường sống
Câu 5. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt trần mà không xuất 
hiện ở các ngành khác?
 A. Quả. B. Noãn. 
 C. Hoa. D. Rễ.
Câu 6. Loài nào dưới đây là loài giun kí sinh gây bệnh ở người?
 A. Giun quế. B. Rươi.
 C. Giun đất. D. Giun kim. 
Câu 7. Con vật phá hoại mùa màng mà em biết? 
 A. Chó. B. Gà.
 C. Chuột. D. Mèo.
Câu 8. Động vật nào sau đây gây bệnh cúm ở người?
 A. Chó. B. Gà.
 C. Chuột. D. Mèo.
Câu 9. Lớp động vật nào dưới đây không đẻ trứng?
 A. Thú. B. Chim. 
 C. Bò sát. D. Lưỡng cư.
Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây không phải đặc điểm của động vật Lưỡng cư?
A. Vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn. B. Da trần, ẩm ướt, dễ thấm nước
C. Đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ. D. Đa số di chuyển bằng 4 chân
Câu 11. Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất?
 A. Thảo nguyên. B. Rừng mưa nhiệt đới.
 C. Rừng ôn đới. D. Hoang mạc.
Câu 12. Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây? A. Đa dạng hệ sinh thái. B. Đa dạng nguồn gen. 
 C. Đa dạng loài. D. Đa dạng môi trường.
Câu 13. Loài nào dưới đây đã bị tuyệt chủng ở Việt Nam?
 A. Voi B. Sao la 
 C. Bò xám D. Gấu 
Câu 14. Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?
 A. Đốt rừng làm nương rẫy. B. Trồng cây gây rừng.
 C. Xây dựng nhiều đập thủy điện. D. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên 
rừng.
 Câu 15. Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa 
dạng sinh học?
 A. Tuyệt chủng động, thực vật. B. Hiệu ứng nhà kính.
 C. Biến đổi khí hậu. D. Bệnh ung thư ở người. 
Câu 16. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
 A. Tôm, muỗi, lợn, cừu B. Bò, châu chấu, sư tử, voi
 C. Gấu, mèo, dê, cá heo D. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ
II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Câu 17(1,0 điểm). Khi bị ngộ độc nấm, cần có những biện pháp xử lý nhanh như 
thế nào?
Câu 18(1,0 điểm). Trình bày vai trò của thực vật đối với đời sống con người?
Câu 19(1,0 điểm). Hãy kể tên 10 động vật không xương sống mà em quan sát 
được ngoài thiên nhiên. 
Câu 20(1,0 điểm). 
a. Phân biệt động vật có xương sống với động vật không xương sống ở đặc điểm 
cơ bản nào?
b. Lấy ví dụ cho hai nhóm động vật trên
Câu 21(1,0 điểm). Giải thích vì sao có khu vực đa dạng sinh học cao nhưng lại có 
khu vực đa dạng sinh học thấp ?
Câu 22(1,0 điểm). Nêu những đặc điểm nhận biết động vật thuộc lớp thú ? Lấy 3 
ví dụ về động vật có vú ở nơi em sống ?
D . ĐÁP ÁN 
A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm
( mỗi câu đúng 0,25đ.16 câu = 4 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C A B C B D C B A C D B C B D C
B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Câu 17(1,0 điểm). Khi bị ngộ độc nấm, cần có những biện pháp xử lý nhanh 
như thế nào?
- Ngay khi có triệu chứng ngộ độc nấm phải gây nôn, rồi chuyển đi cấp cứu ở cơ 
sở y tế gần nhất để được chữa trị kịp thời.
- Đưa cả những người cùng ăn nấm dù chưa có biểu hiện triệu chứng đến cơ sở y 
tế.
- Mang mẫu nấm còn lại hoặc thức ăn chế biến từ nấm còn lại mang tới cơ sở y tế 
để sơ bộ xác định loài nấm. 
Câu 18(1,0 điểm). Trình bày vai trò của thực vật đối với đời sống con người?
- Cung cấp khí oxi cho con người, tạo bầu không khí trong lành, giảm tình trạng ô 
nhiễm môi trường.
- Hạn chế hiện tượng lũ lụt, hạn hán, sạt lở đất.
- Bảo vệ và giữ mạch nước ngầm.
- Cung cấp lương thực cho con người.
- Cung cấp nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp.
- Cung cấp dược liệu, làm cảnh, 
Câu 19(1,0 điểm). Hãy kể tên 10 động vật không xương sống mà em quan sát 
được ngoài thiên nhiên?
- Giun đất, sâu bướm, bọ cánh cứng, ốc sên, kiến, ong, gián, nhện, muỗi, rết 
Câu 20(1,0 điểm). Phân biệt động vật có xương sống với động vật không 
xương sống ở đặc điểm cơ bản nào?
a. (0,5 điểm)Động vật có xương sống có bộ xương trong, trong đó có cột 
sống(chứa tuỷ sống). Cột sống là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành 
ĐVCXS với ngành ĐVKXS.
b. (0,5 điểm)
- ĐVKXS: Giun đất, ốc sên, kiến, 
- ĐVCXS: Cá, gà, mèo, 
Câu 21(1,0 điểm). Giải thích vì sao có khu vực đa dạng sinh học cao nhưng lại 
có khu vực đa dạng sinh học thấp ?
(0,5 điểm)
- Đa dạng sinh học ở hoang mạc thấp hơn rất nhiều so với đa dạng sinh học ở rừng 
mưa nhiệt đới, vì:
(0,5 điểm)
- Điều kiện khí hậu ở hoang mạc khắc nghiệt, chỉ có một số ít loài sinh vật thích 
nghi với điều kiện sống ở đó.
- Rừng mưa nhiệt đới có điều kiện khí hậu phủ hợp với nhiều loại sinh vật khác 
nhau, do đó rừng mưa nhiệt đới có độ đa dạng sinh học cao. Câu 22(1,0 điểm). Nêu những đặc điểm nhận biết động vật thuộc lớp thú ? 
Lấy 3 ví dụ về động vật có vú ở nơi em sống ?
(0,5 điểm)
- Lông mao bao phủ khắp cơ thể, có răng.
- Sinh sản: đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ.
(0,5 điểm)
VD : Trâu , Mèo , Chó 
 ----------------------HẾT--------------------------

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_danh_gia_giua_ki_ii_khoa_hoc_tu_nhien_6_truong_t.docx