Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 Trang Thanh Mai 16
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2022-2023
 MÔN TOÁN 7
 Thời gian làm bài 90 phút (không kể giao đề)
 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7
 Tổng 
 Mức độ đánh giá % 
 Nội điểm
T Chủ 
 dung/Đơn vị 
T đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 kiến thức
 TNK TN
 TL TNKQ TL TL TNKQ TL
 Q KQ
 1
 Số Số hữu tỉ và 4,6
 hữu tập hợp các số 9-
 tỉ hữu tỉ. Thứ tự 
 ( 1,6- 
 trong tập hợp 4- (2,0- 2- (1,0 
 (12T) C1,2,3
 các số hữu tỉ. B1a,b+B2ab) B5a;b)
 ,3,4,5,
 Các phép tính 
 6,7,8)
 với số hữu tỉ 
 (17 Tiết)
 2 Hình Hình lăng trụ 1,8
 4- (0,8 
 khôn đứng (6T) 1-(1,0
 g gian C9,10,
 11,12) B 4)
 (10 T)
 3 Các Góc ở vị trí 3,6
 hình đặc biệt. Tia 
 hình phân giác của 
 học một góc. Hai 
 3- (0,6 2-
 cơ đường thẳng 
 C13,1 (2- 
 bản song song. 1-(1- B 3a)
 4,15) B 
 Tiên đề Euclid 3bc)
 (10T) về đường 
 thẳng song 
 song (11T)
 Tổng 3,0 4,0 2,0 1,0 10
 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận 
 biết hiểu dụng dụng 
 cao
ĐẠI SỐ
 Số hữu Nhận biết: (TN1-8)
 tỉ
 – Nhận biết được số hữu tỉ 
 và lấy được ví dụ về số hữu 
 Số hữu tỉ và 
 tỉ. 
 tập hợp các 
 số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp 
 Thứ tự trong các số hữu tỉ.
 tập hợp các – Nhận biết được số đối 
 số hữu tỉ của một số hữu tỉ.
 – Nhận biết được thứ tự 
 trong tập hợp các số hữu tỉ.
1
 Thông hiểu: 
 (TL1,2)
 – Mô tả được phép tính luỹ 
 thừa với số mũ tự nhiên 
 của một số hữu tỉ và một số 
 tính chất của phép tính đó 
 (tích và thương của hai luỹ 
 thừa cùng cơ số, luỹ thừa 
 của luỹ thừa).
 – Mô tả được thứ tự thực 
 hiện các phép tính, quy tắc 
 dấu ngoặc, quy tắc chuyển 
 vế trong tập hợp số hữu tỉ.
 Các phép 
 tính với số Vận dụng: (TLB2 
 hữu tỉ a,b)
 – Thực hiện được các phép 
 tính: cộng, trừ, nhân, chia 
 trong tập hợp số hữu tỉ.
 – Vận dụng được các tính 
 chất giao hoán, kết hợp, 
 phân phối của phép nhân 
 đối với phép cộng, quy tắc 
 dấu ngoặc với số hữu tỉ 
 trong tính toán (tính viết và 
 tính nhẩm, tính nhanh một 
 cách hợp lí). 
 – Giải quyết được một số 
 vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các 
 phép tính về số hữu tỉ. (ví 
 dụ: các bài toán liên quan 
 đến chuyển động trong Vật 
 lí, trong đo đạc,...).
 Vận dụng cao: Giải quyết 
 được một số vấn đề thực 
 tiễn (phức hợp, không 
 quen thuộc) gắn với các 
 phép tính về số hữu tỉ
 Nhận biết:
 Hình lăng 
 (TN 10-
2 trụ đứng tam – Nhận biết được các yếu 
 13)
 giác tố của hình lăng trụ đứng 
 với các yếu tố về cạnh, góc. 
 Hình 
 không 
 Vận dụng:
 gian Hình lăng 
 trụ đứng tứ – Vận dụng công thức tính (TL4)
 giác diện tích xung quanh, thể 
 tích để giải toán 
 Góc ở vị trí Nhận biết: (TN 2
 đặc biệt. Tia 13,14,15)
 phân giác – Nhận biết được tia phân 
 của một góc giác của góc
 Hai đường Thông hiểu:
 Các thẳng song – Mô tả được một số tính (TL 
 hình song. chất của hai đường thẳng 3bc)
5 hình song song, tính được góc 
 học cơ tạo bởi hai đường thẳng 
 bản song song
 – Mô tả được dấu hiệu 
 song song của hai đường 
 thẳng thông qua cặp góc 
 đồng vị, cặp góc so le 
 trong.
 TỔNG 3,0 4,0 2 1
 TỶ LỆ % 30% 40% 20% 10%
 TỶ LỆ CHUNG 70% 30% ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN TOÁN LỚP 7
 (Thời gian 90 phút không kể giao đề)
 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
 Chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
 Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào biểu diển số hữu tỉ?
 5 3 9 5
 A. . B. . C. x Z . D. .
 2,3 0 x 9
 2 2
 Câu 2. Số đối của là A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. .
 3 2 2 3 3
 - 2
 Câu 3. Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây?
 3
 3
 Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỷ ?
 4
 8 9 12
 A. 6 B. C. D.
 2 6 12 9
 x 4
 Câu 5. Cho thì :
 15 5
 4
 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10
 3
 1
 Câu 6. Giá trị của biểu thức 25. là
 22
 A. 1. B. 8 . C. 92 . D. 94 .
 Câu 7: (0,125)4 . 84 =
 A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1 Câu 8: Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
A. 88 B. 98 C. 68 D. 48
Câu 9. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
 A. Các hình bình hành. C. Các hình chữ nhật.
 B. Các hình thang cân. D. Các hình vuông.
Câu 10. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật với chiều dài là a
, chiều rộng là b, chiều cao là c ( a,b,c cùng đơn vị đo) là:
 A. Sxq 2.(a b).c . B. Sxq (a b).c .
 C. Sxq 2.(a b c) D. Sxq 2.(a c).b.
Câu 11. Hình lăng trụ đứng tam giác có số cạnh là
 A. 8. B. 12. C. 9. D. 10.
Câu 12.
Hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có 
mặt BB C C là hình gì?
A. Hình vuông. B.Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 13. Cho góc xOy bằng 1000, tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Số đo của góc 
tOx là:
A. 1000 B. 800 C. 500 D.1800
Câu 14. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có 
một góc so le trong bằng nhau thì:
 A. a//b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b
Câu 15: Giá trị của x trong hình 1 là :
 A. 40 0 B. 50 0 x
 C. 90 0 D. 40 0 140
 Hình 1 0
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1 (1,0 đ). Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) 5 3 2 5 31 5 2 5
 a) . . b) . . 2 .
 9 10 5 17 33 17 33 17
Câu 2 (1,0 đ). Tìm x , biết :
 15 3 4 29
a) 2,5 x . b) x .
 6 4 10 60
Câu 3 (3 đ).
 µ 0 a
Trong hình bên, biết a // b, D1 = 55 b
 55°
a) Vẽ lại hình 1 D
b) Chứng tỏ c  b
 C
 2
 ¶ 2
c) Tính số đo của góc C2
 c
 A B
Câu 4 (1 đ). Hãy tính thể tích hồ bơi có dạng một hình hộp chữ nhật có các kích 
thước lần lượt 20 m; 12 m; 300 cm ?
Câu 5 (1,0 đ)
a) So sánh 348 và 532
 1 1 1 1 1
b) Cho A ... . Chứng minh rằng A<1
 2 22 23 24 2100
 .HẾT .. HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
 Môn: Toán 7
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm)
 Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
 Đáp án D D C C C B D A C A C B C A D
 PHẦN II. Tự luận ( 7,0 điểm)
 Câu ý Nội dung Điểm
 a. 5 3 2 
 1 . 
 ( 1,0 đ) 9 10 5 
 5 1 
 . 0,25
 9 10 
 1 0,25
 18
 5 31 5 2 5
 b . . 2
 17 33 17 33 17
 5 31 2 5 
 . 2 0,25
 17 33 33 17
 5 5
 2
 17 17 0,25
 2
 15
 2,5 x 
 2 6
 ( 1,0đ ) 15
 x 2,5
 a 6
 5 5 0,25
 x 
 2 2
 x 5
 0,25
 x 5 b 3 4 29
 x 
 4 10 60 
 4 29 3
 x 
 10 60 4 0,25
 4 4
 x 
 10 15 0,25
 4 4 2
 x : x 
 15 10 3
 0,5
 a) Vẽ hình 
 a//b 
  0,5
 a) Ta có: a c 
 =>b c 0,25
 (quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song) 0,25
 b) Ta có:  D1 =  D2 (vì đối đỉnh) 0,25
 0 0
 b) mà  D1 = 55  D2 = 55 0,25
 3 0
 Vì a // b  D2 +  C2 = 180 ( 2 góc trong cùng phía) 0,5
( 3,0đ ) 0 0 0,5
 Mà  D2 = 55  C2 = 125
 Đổi 300cm=3m 0,25
 Thể tích của một hồ bơi cần tìm là: 0,25
 4 20.12.3 720 m3 0,5
 ( 1 đ ) 
 16
 348 33 2716
 a 
 a)Ta có:
 16 0,25
 532 52 2516
 5 16 16 48 32
 ( 1 đ ) Vì 27 >25 =>3 >5 0,25
 1 1 1 1 1
 b A 2 3 4 ... 100
 2 2 2 2 2
 1 1 1 1 1
 2.A 2.( ... )
 2 22 23 24 2100
 1 1 1 1
 2.A 1 ... 
 2 22 23 299
 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,25
 2.A A (1 2 3 ... 99 ) ( 2 3 4 ... 100 ) 
 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 1
 A 1 1 A 1 0,25
 2100
 Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa. Xác nhận của BGH Xác nhận của tổ CM Người ra đề - Nhóm toán 7
 Nguyễn Thị Yến Lê Thị Lý
 Phạm Thị Hoa
 Phạm Thị Kim Ngân

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_7_nam_hoc_2022_2023_truong_th.docx