Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

doc 7 Trang Thanh Mai 17
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra giữa học kì II Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN
 NĂM HỌC 2022 – 2023
 MÔN: TOÁN 7
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2- TOÁN 7
 Chủ đề Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Tổng 
 kiến thức Thông Vận dụng % 
 Nhận biết Vận dụng
TT hiểu cao điểm
 TNK TN TN TN
 TL TL TL TL
 Q KQ KQ KQ
 1 Một số
 yếu tố 11
 (4,1)
 thống 8 1 2
 kê và (1,6) (1,0) (1,5)
 xác
 suất
 Tổng các góc 
 của một tam 
 giác. Quan hệ 
 4
 giữa góc và (0,8)
 cạnh đối diện. 4
 Bất đẳng thức (0,8)
 2 Tam giác
 tam giác
 Hai tam giác 
 bằng nhau. Ba 
 trường hợp 3 2 2 1 8
 (0,6) (1,5) (2,0) (1,0) (5,1)
 bằng nhau của 
 tam giác
 Tổng 4 2 23
 16 1
 (3,0) (2,0) (10,0)
 (4,0) (1,0)
 Tỉ lệ % 100
 40% 30%
 20% 10%
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
 1 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 MÔN TOÁN LỚP 7
 Số câu hỏi theo mức độ nhận 
 thức
TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận 
 biết hiểu dụng dụng 
 cao
 XÁC SUẤT THỐNG KÊ
 Nhận biết: 8
 Một số - Nhận biết được những dạng biểu (TN)
 yếu tố diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
 thống 
 - Nhận biết tính đại diện, tính hợp lí
 1 kê và 
 xác của dữ liệu.
 suất - Đọc các dữ liệu biểu diễn trên biểu 2
 đồ. (TL)
 - Phân loại dữ liệu.
 HÌNH HỌC
 Tổng các góc Nhận biết : 4
 của một tam – Nhận biết được (TN)
 giác. Quan hệ các góc ở vị trí 
 giữa góc và đặc biệt 
 cạnh đối diện. Thông hiểu :
 Bất đẳng thức – Hiểu được cách 
 tam giác tính góc 
 Hai tam giác Nhận biết: 3 1 1
2 Tam giác bằng nhau. Ba – Nhận biết được (TN) (TL) (TL)
 trường hợp hai tam giác bằng 
 bằng nhau của nhau.
 tam giác Thông hiểu:
 – Hiểu được 
 trường hợp bằng 1
 nhau của tam giác (TL)
 c.c.c
Tổng 17 5 2 2
 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ %
 70% 30%
Tỉ lệ chung
 2 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2022 – 2023
 MÔN: TOÁN 7
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm).
 Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
 Câu 1: Biểu đồ dân số Việt Nam qua tổng điều tra 76
 trong thế kỉ XX (đơn vị của các cột là triệu người) 
 Chọn câu trả lời sai 66
 A. Năm 1921 số dân của nước ta là 16 triệu người 54
 B. Năm 1960 số dân của nước ta là 30 nghìn người
 C. Năm 1980 số dân của nước ta là 54 triệu người
 D. Năm 1999 số dân của nước ta là 76 triệu người 30
 16
 1921 1960 1980 1990 1999
 Câu 2: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?
 A. Cân nặng của các bạn trong lớp (đơn vị tính là kilogam)
 B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 7 (đơn vị tính là mét)
 C. Số học sinh giỏi của khối 7
 D. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp
 Câu 3. Cho biểu đồ dưới đây
 Tiêu chí thống kê là:
 A. Các năm: 2000; 2005; 2010; Sản lượng khai thác thuỷ sản
 2016; giai đoạn 2000-2016
 B.Giai đoạn 2000 – 2006; 3500 3226.1
 C. Thủy sản; 
 ) 3000
 n
 D. Sản lượng khai thác thủy sản ấ
 t 2414.4
 2500
 n
 (nghìn tấn). ì
 h 1987.9
 g 2000 1660.9
 N
 (
 g 1500
 n
 ợ
 ư
 l
 1000
 n
 ả
 S 500
 0
 2000 2005 2010 2016
 Năm
 Câu 4. Thu thập số liệu về hứng thú học tập các bộ môn của học sinh lớp 7A được kết quả như 
 sau:
 Hoạt động trải 
 Ngữ Khoa học Lịch sử Tin Giáo dục Ngoại Công Giáo dục Âm 
 Toán nghiệm, hướng 
 văn tự nhiên và Địa líhọc công dân ngữ nghệ thể chất nhạc
 nghiệp
 50% 30% 45% 30% 30% 40% 60% 30% 70% 20% 100%
 Học sinh lớp 7A yêu thích môn học nào nhất?
 A. Toán; B. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; 
 C. Giáo dục thể chất; D. Ngoại ngữ.
 3 Câu 5. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình dưới đây biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học 
của bạn Khanh từ tuần 1 đến tuần 5.
Hãy cho biết điểm 7 
của bạn Khanh đạt Điểm bài ôn luyện môn Khoa học của bạn 
vào tuần nào? Khanh
A. Tuần 1 và tuần 2; 10
B. Tuần 1 và tuần 4; 8
 8 7 7
C. Tuần 2 và tuần 4;
 ) 6 5 5
 m
D. Tuần 2 và tuần 5. ể
 i
 Đ 4
 (
 2
 0
 Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5
 Tuần
Câu 6. Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống 
kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thực phẩm yêu 
thích trong 5 loại: Bánh rán, Nước ép, Bánh, Trà, Cà 
phê của học sinh khối 7 ở trường THCS Thanh Đa. Mỗi 
học sinh chỉ được chọn một loại thực phẩm khi được 
hỏi ý kiến như hình bên 
Hỏi tổng số học sinh chọn món Trà và Bánh rán chiếm 
bao nhiêu phần trăm?
A. 41%; B. 36%;
C. 64%; D. 37%.
Câu 7. Khi tung một đồng xu cân đối một lần và quan sát mặt xuất hiện của nó. Số kết quả có 
thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là:
A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
 Câu 8. Cho bảng thống kê về mức độ ảnh hưởng (đơn vị %) của các yếu tố đến chiều cao của 
 trẻ:
 Giấc ngủ và 
 Yếu tố Vận động Di truyền Dinh dưỡng Yếu tố khác
 môi trường
 Mức độ ảnh hưởng (%) 20 23 32 16 9
Ngoài yếu tố di truyền, ba yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến chiều cao chiếm tổng cộng bao 
nhiêu phần trăm?
A. 65%; B. 66%; C. 67%; D. 68%.
Câu 9: Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng
 A. 1000 B.900 C. 800 D.700
Câu 10: Cho h×nh vÏ. Kh¼ng ®Þnh nào ®óng? 
A. AB lµ ®­êng vu«ng gãc kẻ tõ A ®Õn BC
B. B lµ h×nh chiÕu cña ®iÓm A trªn BC
C. AB, AC lµ c¸c ®­êng vu«ng gãc kẻ tõ A ®Õn BC
D. H lµ h×nh chiÕu cña ®iÓm A trªn BC
Câu 11 : Tam giác ABC vuông tại A ta có
 A. Bˆ Cˆ 900 B. Bˆ Cˆ 900 C. Bˆ Cˆ 900 D. Bˆ Cˆ 1800 
Câu 12: Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có
A. ABC là tam giác vuông. B. ABC là tam giác cân.
 4 C. ABC là tam giác đều. D. ABC vuông cân tại A.
Câu 13: Chu vi cua tam giác cân có độ dài hai cạnh là 1,8cm và 3,7cm là :
A.9,2cm B.7,3cm C.5,5cm D.11cm
Câu 14: Cho tam giác MNP như hình vẽ. Khi đó ta có M
 A. NP > MN > MP B. MN < MP < NP
 C. MP > NP > MN D. NP < MP < MN 
 680 400
 N P
Câu 15. Cho hai tam giác ABC và DEF có: AB DE, ·ABC D· EF . Tìm điều kiện để
 ABC DEF theo trường hợp cạnh – góc – cạnh. 
A. AC DF B. BC EF
C. BC = DF D. AC = EF
B. TỰ LUẬN: (7 điểm) 
Bài 1: (2,5 điểm)
Biều đồ đoạn thẳng ở Hình 13 9 7.71
 8 6.87
biểu diễn dân số thế giới cuối )
 i 7 6
 ờ 5.24
các năm 1959, 1969, 1979, ư 6
 g
 n
 4.24
1989, 1999, 2009, 2019. ỉ 5
 t 3.63
 (
 ố 4 2.98
 s
 n 3
 â
 D 2
 1
 0
 1959 1969 1979 1989 1999 2009 2019
 Năm
a) Lập bảng số liệu thống kê dân số thế giới cuối các năm 1959, 1969, 1979, 1989, 1999, 2009, 
2019 theo mẫu sau:
Cuối năm 1959 1969 1979 1989 1999 2009 2019
Dân số (tỉ người) ? ? ? ? ? ? ?
b) Trong các năm trên, dân số thế giới trong năm nào nhiều nhất? Ít nhất?
c) Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 13, nêu nhận xét về dân số thế giới sau mỗi thập kỉ.
Bài 2: (2,0 điểm) 
Cho hình vẽ, biết HB = HC, AH ^ BC A
Chứng minh rằng:
a) AHB AHC 
b) AH là tia phân giác của góc BAC .
 B H C
Bài 3 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ đường cao 
BP. Từ M, kẻ các đường thẳng MK và MH lần lượt vuông góc với AC và AB tại K và H.
a) Chứng minh: V A B M V A C M
b) Chứng minh: BH = CK
c) Gọi I là giao điểm của BP và HM. Tam giác IBM là tam giác gì ? Vì sao ? 
 5 C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm ( 3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,2 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
 Đáp án B D A B B A B D C D C D A B B
II.Tự luận (7 điểm)
 Bài Nội dung cần đạt Điểm
 a) Ta có bảng số liệu sau:
 Cuối năm 1959 1969 1979 1989 1999 20091 2019
 Dân số (tỉ 2.93 3.63 4.38 5.24 6 6.87 7.71
 người)
 Bài 1 b) Trong các thập kỉ trên, dân số tăng nhiều nhất ở thập kỉ 2000 - 
 (2,5đ) 2009 và tăng ít nhất trong thập kỉ 1960 - 1969. 0,75
 c) Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 13, ta thấy dân số thế giới sau 
 mỗi thập kỉ đều tăng. 0,75
 a) AH ^ BC nên ·AHB = ·AHC = 90o 0,5
 Xét tam giác AHB và AHC , ta có:
 · · o
 AHB = AHC = 90 ; BH CH (gt) ; AH là cạnh chung. 0,5
 Bài 2 Suy ra AHB AHC ( c.g.c). 0,25
 (2,0đ) 
 b) Vì AHB AHC nên B·AH = C·AH ( hai góc tương ứng).
 0,5
 Suy ra AH là tia phân giác của góc BAC . 0,25
 Hình vẽ 
 A
 Bài 3
 (2,5đ) P
 0,25
 H
 I K
 1
 B M C
 a) Xét AMB và AMC có: 
 AB = AC (vì ABC cân tại A ) 
 0,25
 BM = CM (vì M là trung điểm BC) 0,25
 AM là cạnh chung 0,25
 Vậy ABM = ACM (c.c.c)
 b) Lập luận được: 
 2
 B· HM C· KM 900 (gt); H· BM K· CM ( ABC cân tại A); 0,25
 BM = CM(gt)
 6 nên BHM = CKM ( Cạnh huyền -góc nhọn) 0,25
 Suy ra BH = CK ( 2 cạnh tương ứng)
 0,25
 c) Lập luận được: 
 BP  AC (gt); MK  AC nên BP // MK 0,25
 Suy ra I·BM K· MC ( đồng vị)
 Từ BHM = CKM (cmt) suy ra H· MB K· MC (2góc tương ứng) 0,25
 0,25
 Do đó I·BM H· MB
 Suy ra IBM cân tại I
 * Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Xác nhận BGH Xác nhận tổ chuyên môn Người ra đề
 Nhóm Toán 7
 7

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_toan_7_nam_hoc_2022_2023_truong_t.doc