Đề kiểm tra giữa kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

docx 7 Trang Thanh Mai 18
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra giữa kì I Toán 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
 UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MƠN : TỐN 8
 Thời gian làm bài: 90 phút
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MƠN TỐN – LỚP 8- GK1
 Tổng 
 Mức độ đánh giá % 
 Nội (4-11) điểm
 Chương/ dung/
TT (12)
 Chủ đề đơn vị 
(1) Vận dụng 
 (2) kiến thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
 cao
 (3)
 TNK
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL
 Q
 1 Biểu Đa thức 20%
 thức đại nhiều 
 số biến. Các 
 phép tốn 
 cộng, trừ, 1 1 1 3
 nhân, (0,2) (1,0) (0,2) (0,6)
 chia các 
 đa thức 
 nhiều 
 biến 
 Hằng 24%
 đẳng 1 1 1 1
 thức (0,2) (1,0) (0,2) (1,0)
 đáng nhớ 
 Phân tích 16,5%
 1
 đa thức 1 1
 (1,2
 thành (0,2) (0,2)
 5)
 nhân tử
 Tứ giác
 2 Tứ giác 1 2%
 (0,2)
 Tính chất 35,5%
 và dấu 
 hiệu 
 1
 nhận biết 1 2 2 1
 (0,7
 các tứ (1,0) (0,4) (0,4) (1,0)
 giác đặc 5)
 biệt 
 Các phép 2%
 đối xứng 1
 (0,2)
 Tổng 5 3 5 2 5 1 1
 (1,0) (3,0) (1,0) (2,0 (1,0) (1,0) (1,0) )
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 UBND HUYỆN AN LÃO
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN
 MƠN : TỐN 8
 Thời gian làm bài: 90 phút
 *Phần I: Trắc nghiệm(3 điểm) . Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
 Câu 1. Kết quả của phép nhân đa thức 4x5 +7x2 với đơn thức ―3x3 là :
 A.12x8 +21x5 B. ―12x8 +21x5 C. 12x8 ―21x5 D. ― 12x8 ―21x5
 Câu 2. Kết quả của phép tính (x ― 5)(x + 3) là :
 A. x2 ―15 B. x2 ―2x + 15 C. x2 ―2x ― 15 D. x2 ―8x ― 15
 Câu 3. Khi viết đa thức 9x2 +1 ― 6x dưới dạng lũy thừa, ta được kết quả là :
 A. (x ― 3)2 B.(x + 3)(x ― 3) C. (1 ― 3x)2 D. (3x + 1)2
 Câu 4. Hiệu 9y2 ―4 cĩ thể viết dưới dạng tích là :
 A. (3y ― 2)2 B. (3y + 2)2 C. (3y ― 2)(3y + 2) D. (2y ― 3)(2y + 3)
 Câu 5. Kết quả của phép tính 15. 91,5 + 150. 0,85 là :
 A. 120 B. 150 C. 1200 D. 1500
 Câu 6. Giá trị của biểu thức 12x2y2 :( ― 9xy2) tại x = ―3 và y = 1,005 là :
 A. 4 B. -4 C. 12 D. ―12
 Câu 7. Kết quả của phép tính 20x4y3 ― 25x2y3 :5x2y3 là :
 A. 4x2y ― 5xy B. ―4x2y + 5xy C. ―4x2 +5 D. 4x2 ―5
 Câu 8. Điền vào chỗ trống : ............ 2x 1 4x2 2x 1 
 A. 8x3 + 1 B. 8x3 - 1 C. 8 - x3 D. 2x3 - 1
 Câu 9. Giá trị của đa thức x2 - y2 - 2y - 1 tại x = 93 và y = 6 là:
 A.8698B.6800C.8649D.8600
 Câu 10. Cho hình bình hành MNPQ cĩ = 600. Khi đĩ số đo của gĩc đối với gĩc 
 M bằng 
 A. 600 B. 1000 C. 1200 D. 800
 Câu 11. Hình thang cân cĩ tất cả mấy trục đối xứng ?
 A.1 B. 2 C. 3 D. 4
 Câu 12.Hình bình hành cần thêm điều kiện nào sau đây để thành hình chữ nhật:
 A.Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo vuơng gĩc
 C. Hai đường chéo bằng nhau D. Hai cạnh đối song song.
 Câu 13. Cho hình thang ABCD (AB // CD) . Biết A = 1100. Số đo gĩc D bằng :
 A.1100 B. 700 C. 800 D. 550
 Câu 14. Trong một hình thang, hai gĩc kề với một cạnh bên thì
 A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Phụ nhau D. cùng bằng
 Câu 15. Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật nếu cĩ A. MN = PQ B. MP = NQ C. NP = MQ D. MN = MQ
II. Tự Luận(7 điểm):
Câu 1.(0,5 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 
 x x2 ― y ― x2(x ― y) +1822 tại x = ―1 và y = 100
Câu 2. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
 2 2
a) 4x2(x ― 3y) ―8x(x ― 3y) b) x 25 2xy y 
Câu 3.(1,5 điểm)
 1. Tìm x, biết: 
 a) 7x2 28 0 b) 3x(x 7) 2(7 x) 0
 3 2
 2. Tìm a để x 2x 5x a chia hết cho x 3 
Câu 4. (3 điểm): Cho tam giác ABC cĩ M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC.
a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang.
 Cho BC = 6cm. Tính độ dài MN.
b) Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác MNCE là hình hình hành.
c) Gọi I là trung điểm của MN. Chứng minh rằng ba điểm A, I, E thẳng hàng.
 4 3 2
Câu 5. (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2x 3x 4x 5 , 
trong đĩ x là số thực tùy ý. C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
 *Phần I :(3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án D C C C D A D B D A A C B B B
 *Phần II: (7 điểm)
 Bài Đáp án điểm
 x x2 ― y ― x2(x ― y) +1822 
 3 3 2 0,25
 x xy x x y 
 1 xy x2 y 
 (0,5đ) Thay x = -1 y= 100 vào biểu thức trên 0,25
 2
 1 .100 1 .100 200 
 Vậy giá trị của biểu thức là 200 tại x = ―1 và y = 100
 4x2(x ― 3y) ― 8x(x ― 3y)
 a/ 4x x 3y x 2 0,5
 2 x2 25 2xy y2
 (1,0đ)
 2 2
 b/ x y 5 0,25
 x y 5 x y 5
 0,25
 3 7x2 28 0
 (1,5đ)
 7 x 2 x 2 0 0,25
 3.1a/
 x 2
 Vậy x 2;2 
 x 2 0,25
 3x(x 7) 2(7 x) 0
 0,25
 x 7 3x 2 0 
 3.1b x 7
 2  0,25
 2 Vậy x ;7 
 x 3
 3  3.2
 3 2
 x 2x 5x a x 3 0,25
 3 2 2
 x 3x x x 8 
 2
 x 5x a 
 2
 x 3x 0,25
 8x a 
 8x 24 
 a 24 
 3 2
 Để x 2x 5x a (x 3)
 Ta có a 24 0 a 24
 Vậy a 24 là số cần tìm.
 A
 N
 M 0,5
 I
 B C
 E
 Vẽ đúng hình 
 a) + Xét ABC cĩ :
 MA = MB (M là trung điểm của AB)
 4
 NA = NC ( N là trung điểm của AC )
(3,0 
 => MN là đường trung bình của ABC 0,25
 đ)
 => MN // BC 0,25
 a
 Xét t.g BMNC cĩ : MN // BC 
 => T.g BMNC là hình thang. 0,25
 +) Vì MN là đường trung bình của ABC
 => MN = 1 BC = 1 . 6 = 3cm 0,25
 2 2
 b) + Xét BAC cĩ :
 MA = MB (M là trung điểm của AB)
 EB = EC ( E là trung điểm của BC )
 => ME là đường trung bình của ABC 0,25
 => ME // AC hay ME // NC 0,25 + Xét t.g MNCE cĩ: ME // NC (cmt)
 MN // EC ( vì MN // BC)
 => t.g MNCE là hình bình hành ( DHNB) 0,25
 c) +) C/m được NE // AM 0,25
 +) Xét t.g ANEM cĩ: 
 ME // AN ( vì ME // AC cmt)
 NE // AM (cmt)
 => t.g ANEM là hình bình hành 0,25
 c +) Xét hình bình hành ANEM cĩ hai đường chéo là AE 
 và MN,
 I là trung điểm của MN
 => I là trung điểm của AE 
 Vậy A, I, E thẳng hàng. 0,25
 5 P x4 2x3 3x2 4x 5
(1,0) 0,25
 4 3 2 2 
 x 2x x 4 x x 4 1 
 2 2 0,25
 x x 2 1 1 
 2
 Dấu "=" xảy ra x x 2 0
 x 1 x 2 0 
 0,25
 x 1
 x 2
 x 1;2
 Vậy Min P = 1  0,25

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_toan_8_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs_t.docx