Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Huỳnh Khương Ninh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Huỳnh Khương Ninh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Huỳnh Khương Ninh (Có đáp án)

PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO Q.1 Trường THCS Huỳnh Khương Ninh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN 8 Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình dưới đây. 2 a) 2(x-3)=3(2x+5); c) x 1 (3x 4)(2x 5); 5 x 2 4x2 4 b) ; d) 7 2x 3 2. x 2 4 x2 x 2 Câu 2 (1,5 điểm). 3x 5 x 2 a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của nó trên trục số 1 x. 2 3 x2 b) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức A . x4 x2 1 Câu 3 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 60 m. Nếu tăng chiều rộng lên 6 m và giảm chiều dài 4 m thì diện tích mảnh vườn là 256m2 . Tính diện tích mảnh vườn . Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC . Lấy M là điểm tùy ý trên cạnh BC. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt đoạn thẳng AB tại điểm D và cắt đường thẳng AC tại điểm E . a) Chứng minh VABC ∽ VMEC b) Chứng minh BD BA BM BC c) Chứng minh B· AM D· CB . Từ đó chứng minh AB là phân giác của góc M· AK với K là giao điểm của CD và BE. d) Cho AB 8 cm, AC 6 cm. Khi AM là đường phân giác trong tam giác ABC, hãy tính diện tích tứ giác AMBE. BK BA + Có D là trực tâm tam giác BEC nên CK BE. Dễ thấy BD BE BK BA + Xét VBKA và VBDE có Bˆ chung và nên VBKA∽ VBDE . BD BE Suy ra B· ED B· AK . Mà B· ED B· CK . Suy ra B· AM B· AK hay AB là phân giác của góc M· AK CM AC 3 CM 3 d) Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ABC có CA AB 4 CB 7 + Trong tam giác VAMC kẻ MH AC , khi đó MH PBA, theo định lí Thales có CM MH 24 MH CB AB 7 1 72 + Diện tích tam giác VAMC là S MH AC (cm2 ) AMC 2 7 CA CM + Dễ thấy VAMC ∽ VBEC (c.g.c) (vì Cˆ chung và ) CB CE + Khi đó 2 SAMC CA 9 SAMC 9 SBEC CB 25 SAMBE 16 16 128 Vậy S S (cm2 ) AMBE 9 AMC 7
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_8_truong_thpt_huynh_khuong.docx