Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hoàng Quốc Việt (Có đáp án)

doc 5 Trang tailieuthcs 46
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hoàng Quốc Việt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hoàng Quốc Việt (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh 6 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hoàng Quốc Việt (Có đáp án)
 TRƯỜNG THCS HOÀNG QUỐC VIỆT ĐỀ KIỂM TRA HKII - TIẾNG ANH 6 
HỌ TÊN:  NĂM HỌC 2019 – 2020
LỚP: . THỜI GIAN: 60’
 NGÀY KIỂM TRA: / 6/ 2020
 Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Số thứ tự bài kiểm tra
 (do giám thị ghi)
 Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số thứ tự bài kiểm tra 
 (do giám thị ghi)
I. Choose the correct answers to complete the sentences. (3,0pts) 
1. He isn’t tall. He is _____________
 A. short B. fat C. thin D. heavy
2. I’m _____________. I’d like some chicken and some rice.
 A. hungry B. thirsty C. full D. tired
3. What’s there _____________? – There’s some lemonade.
 A. drinking B. drink C. drinks D. to drink
4. _____________ beef would you like? – Two hundred grams.
 A. How many B. How much C. How often D. How
5. Is there _____________ fruit for lunch? – Yes, there is some fruit.
 A. any B. some C. a D. an
6. I’m going to stay _____________ my aunt and uncle.
 A. at B. in C. with D. for
7. My sister likes fish very much, but I ____________.
 A. isn’t B. doesn’t C. don’t D. can’t
8. They ___________ TV in the living room at present.
 A. watches B. watching C. are watching D. watch
9. Lan _____________ aerobics every day. 
 A. takes B. does C. plays D. jump
10. We need a tent to go _____________.
 A. shopping B. camping C. dancing D. swimming
11. This is _____________.
 A. a can of peas B. a packet of tea C. a bar of chocolate D. a tube of toothpaste
12. This sign means _____________ 
 A. No smoking B. No bicycle C. No fire D. No walking
II. Do as directed (2,0 pts)
13. Lan is never late for school. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch dưới)
 ______________________________________________________ A. shoes B. rubbish C. ball D. bag
TRƯỜNG THCS HOÀNG QUỐC VIỆT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII - TIẾNG ANH 6 
HỌ TÊN:  NĂM HỌC 2019 – 2020
LỚP: . THỜI GIAN: 60’
 NGÀY KIỂM TRA: / 6/ 2020
 Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Số thứ tự bài kiểm tra
 (do giám thị ghi)
 Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký giám khảo 1 Chữ ký giám khảo 2 Số thứ tự bài kiểm tra 
 (do giám thị ghi)
I. Choose the correct answers to complete the sentences. (3,0pts) 
1. He isn’t tall. He is _____________
 A. short B. fat C. thin D. heavy
2. I’m _____________. I’d like some chicken and some rice.
 A. hungry B. thirsty C. full D. tired
3. What’s there _____________? – There’s some lemonade.
 A. drinking B. drink C. drinks D. to drink
4. _____________ beef would you like? – Two hundred grams.
 A. How many B. How much C. How often D. How
5. Is there _____________ fruit for lunch? – Yes, there is some fruit.
 A. any B. some C. a D. an
6. I’m going to stay _____________ my aunt and uncle.
 A. at B. in C. with D. for
7. My sister likes fish very much, but I ____________.
 A. isn’t B. doesn’t C. don’t D. can’t
8. They ___________ TV in the living room at present.
 A. watches B. watching C. are watching D. watch
9. Lan _____________ aerobics every day. 
 A. takes B. does C. plays D. jump
10. We need a tent to go _____________.
 A. shopping B. camping C. dancing D. swimming
11. This is _____________.
 A. a can of peas B. a packet of tea C. a bar of chocolate D. a tube of toothpaste
12. This sign means _____________ 
 A. No smoking B. No bicycle C. No fire D. No walking
II. Do as directed (2,0 pts)
13. Lan is never late for school. (Đặt câu hỏi cho từ được gạch dưới)
 How often is Lan late for school?
14. I have eggs and bread for breakfast. (Đặt trạng từ “usually” vào đúng vị trí)
 I usually have eggs and bread for breakfast. B. shoes B. rubbish C. ball D. bag
 MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HKII
 MÔN TIẾNG ANH 6
Nội dung kiến Cấp độ nhận Cấp độ Cấp độ vận dụng Cộng
thức biết thông hiểu
 Cấp độ thấp Cấp độ cao
 TN TL TN TL TN TL TN TL
I. Use of English 3 2 2 2 2 1 2 1 Sổ câu :15
 0,75 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 3,75 điểm
 =37,5%
II. Speaking skill 1 1 1 Số câu: 3
 0,75 điểm
 0,5 0,25 0,25 = 7,5%
III. Reading skill 4 4 2 2 Số câu : 12
 3 điểm
 1 1 0,5 0,5 = 30%
IV. Writing skill 2 2 1 1 Số câu: 6
 1 0,75 0,25 0,5 2,5 điểm
 = 25 %
Tổng số điểm 2,0 1,5 1,5 1,25 1,25 0,5 1,25 0,75 10đ/ 36 câu

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_6_nam_hoc_2019_2020_truo.doc