Đề kiểm tra học kỳ II Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án + Ma trận)
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng
Nội Vận dụng %
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TT Chủ đề dung/Đơn cao điểm
vị kiến thức TNK TNK TN TN
TL TL TL TL
Q Q KQ KQ
Biểu thức 6 6
Biểu thức đại số
đại số và (1,2đ) (12%)
1 đa thức
một biến Đa thức một 2 1 2 1 6
( 17 tiết) biến
(0,4đ) (0,2đ) (2đ) (0,5đ) (31%)
Một số Làm quen 4
2 yếu tố xác với biến cố 2 2
suất và xác suất (24%)
của biến cố (0,4đ) (2đ)
(20 tiết)
Các trường
hợp bằng
nhau của
tam giác. 4 2 1
3 Hình học 7
Quan hệ (0,8đ) (2đ) (0,5đ)
giữa các yếu (33%)
tố trong tam
giác.
Tổng 10 2 5 2 2 2 23
(2đ) (2đ) (1đ) (2đ) (2đ) (1đ) (10đ)
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
1 BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
TT Chủ Nội Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
đề dung/Đơn Nhận Thông Vận Vận
vị kiến biết hiểu dụng dụng cao
thức
Nhận biết:
- Nhận biết được biểu thức 6
số
Biểu thức (TN
đại số - Biết tính giá trị của biểu
thức tại giá trị cho trước của 1-6 )
Biểu biến
1 thức
đại số Nhận biết: 2 1
và đa
thức - Nhận biết được đa thức (TN7,8)
một một biến.
biến
( 16 - Nhận biết được khái niệm
tiết) Đa thức nghiệm của đa thức một (TN9)
một biến biến.
Thông hiểu: Xác định được 2
bậc của đa thức một biến.
(TL
-Sắp xếp được đa thức một 2ab)
biến
Vận dụng: 1
- Thực hiện được các phép (TL4)
tính: Cộng, trừ, trong tập
hợp các đa thức một biến.
Một Làm quen Nhận biết: 4
số yếu với biến cố
tố xác và xác -Làm quen với các khái (TN
suất suất của niệm mở đầu về biến cố 10,11
3 biến cố ngẫu nhiên.
(6 tiết) TL 1ab)
2 Các -Hiểu được các đường đồng 2 (
trường quy trong tam giác TN14,15)
hợp bằng
4 nhau của Thông hiểu: 2
tam giác.
-Giải thích được quan hệ (TN
Quan hệ giữa cạnh và góc đối trong 12,13)
giữa các tam giác
yếu tố
Hình trong tam
giác Vận dụng: Diễn đạt, lập luận 2 1
học và chứng minh hình học
được 2 tam giác bằng nhau (TL (TL 3c)
từ đó suy ra tia phân giác 3ab)
của góc
Tổng 12c 7c 2c 2c
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
3 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Thực hiện phép tính 4x3 : x2 ta được kết quả là
A. 4 B. 4x C. 4x2 D. x
Câu 2: Giá trị của biểu thức y = 2x - 1 tại x = 1 là
1
A. 1 B. -1 C. D. 2
2
Câu 3: Hãy chỉ ra đâu là biểu thức số?
A.3x3 y 10xy3 B. 32 7.21 C. 3x2 1 D. 27xy
Câu 4: Viết biểu thức đại số biểu thị tích của tổng x và y với bình phương của x ta được
A. (x y)(x y) B. (x y)y2 C. (x y)x2 D. x2 (x y)
Câu 5: Thực hiện phép tính 5 x3 – x3 ta được
A. 5 B. 5x C. 4 x3 D. 4x
9 5
Câu 6: Thực hiện phép tính ( x4).( x) ta được kết quả là
5 9
A. –x4 B.- x C. – x3 D. - x5
Câu 7: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?
A. x3 2x2 3 B. x2 y 1 C. xy x2 3 D. xyz yz 3
Câu 8: Bậc của đa thức A(x) = 2x10 - 5x + x7 – 2x10 là?
A. 5 B. 7 C. 6 D. 2
Câu 9: Đa thức x 2 có nghiệm là
1 1
A. B. 0 C. D. 2
2 2
Câu 10: Trong một hộp có bốn tấm thẻ ghi số 1; 2; 3; 6. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ
trong hộp. Đâu là biến cố chắc chắn?
A. Rút được thẻ ghi số là số nguyên tố
B. Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 7
C. Rút được thẻ ghi số lớn hơn 5
D. Rút được thẻ ghi số lá số chẵn
Câu 11: Trong trò chơi gieo 2 đồng xu, các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của
đồng xu là 4. Nếu k là số kết quả thuận lợi cho biến cố thì xác suất của biến cố đó bằng
k 4
A. k B. 2k C. D.
4 k
Câu 12: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khi đó:
A. Aµ Bµ Cµ B. Aµ Cµ Bµ C. Bµ Aµ Cµ D. Bµ Cµ Aµ
4 Câu 13: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh
của một tam giác?
A. 15cm, 13cm, 6cm B. 2cm, 5cm, 4cm
C. 11cm, 7cm, 18cm D. 9cm, 6cm, 12cm.
Câu 14: Trọng tâm của tam giác là
A. Giao điểm của ba đường cao. B. Giao điểm của ba đường trung tuyến.
C. Giao điểm của ba đường phân giác. D. Giao điểm của ba đường trung trực.
Câu 15: Cho ABC có trung tuyến AM. Gọi G là trọng tâm của ABC. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
2
A. AG = AM B. AG = 3GM C. GM = AM D. GM = 2AG
3
II. TỰ LUẬN
Bài 1: ( 2 điểm) Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số nguyên tố”.
b) “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia 4 dư 1”.
Bài 2: ( 2 điểm)
Cho hai đa thức M (x) 2x2 7x3 2x 7 3x3 3x
Và N(x) 7x 2x2 6 4x3 8
a/ Thu gọn hai đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
9
b/ Tìm đa thức P(x) biết P(x) = M(x) + N(x), rồi kiểm tra xem x có là nghiệm của đa
2
thức P(x) hay không?
Bài 3: ( 2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có Bˆ 600 . Vẽ AH BC tại H.
a. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh HD.
Chứng minh AHI = ADI. và tính số đo H· A B
b. Tia AI cắt cạnh HC tại điểm K. Chứng minh AHK = ADK từ đó suy ra AB //KD.
c. Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = AH. Chứng minh H là trung điểm
của BK và ba điểm D, K, E thẳng hàng.
Bài 4: (0,5 điểm):
Cho P(x) x3 3ax a2 ; Q(x) 2x2 (2a 3)x a2 .
Tìm a biết rằng P(1) = Q(-2)
5 III. BIỂU ĐIỂM VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ
I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,2 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp B A B D C D A B D B C D C B A
án
Phần II – Tự luận(7 điểm)
Bài Sơ lược lời giải Điểm
a) Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số chấm xuất hiện trên mặt
xúc xắc khi gieo con xúc xắc một lần là: A = {1 chấm; 2 chấm; 3
chấm; 4 chấm; 5 chấm; 6 chấm} 0,25
=> Số phần tử của tập hợp A là 6.
0,25
Từ 1 đến 6 có các số nguyên tố là 2; 3; 5
=> Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có
số chấm là số nguyên tố”
0,25
=> Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số
1 nguyên tố” là:
(2,0đ)
0,25
b) Từ 1 đến 6 có các số chia 4 dư 1 là: 1; 5. 0.25
=> Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có
số chấm là số chia 4 dư 1”. 0.25
=> Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số 0,25
chia 4 dư 1” là:
0.25
Thu gọn, sắp xếp M (x) 4x3 2x2 5x 7 0.5
a)
Thu gọn, sắp xếp N(x) 4x3 2x2 7x 2 0.5
2 Tính được P(x) = - 2x-9 0.5
(2,0đ) 9
Thay x vào P(x)=-2x-9 ta được:
b) 2
0.25
6 9 0.25
-2.( )-9 = 0
2
9
Vậy x là nghiệm của đa thức P(x)
2
Vẽ hình đúng
E
0.25
B
H
K
I
C
A D
+ Xét AHI và ADI có:
AH = AD (gt)
3 IH = ID (vì I là trung điểm HD)
(2,5đ) AI là cạnh chung 0,25
a) => AHI = ADI (c.c.c) 0,25
+ Xét ABH có góc B + góc BAH =900
=>600+ góc BAH =900 0.25
góc BAH =900-600
góc BAH =300 0,25
+ Xét AHK và ADK có:
AH = AD (gt)
H· AK = D· AK (vì AHI = ADI)
AK là cạnh chung
b) 0,25
=> AHK = ADK (c.g.c)
· · 0
+ Suy ra: AHK = ADK = 90 (2 góc T.Ư) 0.25
Hay KD AC. Mà AB AC (gt)
AB // KD 0,25
+Tính được K· AH =300
+Xét ABH và AKH có:
· · 0
BHA = KHA (=90 )
AH là cạnh chung
c) · · 0
BAH = KAH (=30 )
=> ABH và AKH (g.c.g)
=> HB = HK (2 cạnh T.Ư) 0,25
+ c/m ABH = EKH (c.g.c). B· AH = µE (2 góc T.Ư), là 2 góc ở vị
0,25
trí slt. Suy ra AB // EK mà AB // KD suy ra: ba điểm D, K, E thẳng
7 hàng.
P(1) a2 3a 1
4 2
a) Q( 2) a 4a 14 0.25
(0,5đ)
Vì P(1) = Q(-2) nên (a2 3a 1) (a2 4a 14) 0 a 13
0,25
Vậy a=-13
Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
8File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_toan_7_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs_t.docx