Giáo án English 6 - Unit 10+11
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 10+11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án English 6 - Unit 10+11
Section A. How do you feel? I.Vocabulary: 1. To stay (v): ở lại, vẫn. 11. Juice(n): nước ép 2. To feel (v): cảm thấy Ex: orange juice Linking verbs: be, stay, feel, look, 12. Noodles(n ): mì sợi sound, taste, become Ex: instant noodles : mì ăn liền Linking verbs + adjective 13. To drink (v): uống drink (n) đồ uống, thức uống. Ex: He feels hot. 14. Matter(n): việc, vấn đề. 3. Healthy (adj): khoẻ mạnh. health Ex: What’s the matter with you? Anh (n): sức khoẻ làm sao thế. 4. Hungry(adj): đói 15. Downtown(n): khu buôn bán kinh 5. ≠ full (adj): no doanh 6. Thirsty(adj): khát Ex: to go downtown: đi phố 7. Hot(adj): nóng 16. Wind ( n): gió.. 8. ≠cold(adj): lạnh 17. Sense verbs : see (v): trông thấy, 9. Tired(adj): mệt hear(n): nghe, smell (v): ngửi, taste 10. Would like (v. phr.): muốn (cách nói (v): nếm, feel (v): cảm thấy lịch sự) = want Ex: I see the traffic. Ex: I would like a cup of tea. II.Grammar: Subject + would like + noun/ to V... Ex: I would like a cup of coffee. She’d like to eat pizza now. Would like = ‘d like EX : They ‘d like to watch a movie. Would like = want 1. Để hỏi ý muốn người nào một cách lịch sự: Ex: What would you like to drink now? 2. Để mời ai làm gì, đi đâu hoặc ăn uống: Để trả lời lời mời của ai đó, các em có thể đồng ý hoặc từ chối: 1 Nam: Mình đói bụng. Mình muốn ăn mì. Còn bạn thì sao, Ba? Bạn có muốn ăn mì không? Ba: Không, tớ không ăn. Tớ mệt. Tớ muốn ngồi nghỉ. Nam: Bạn có muốn ăn mì không, Lan? Lan: Không, mình không ăn. Mình no. Nhưng mình khát. Mình muốn một chút đồ uống. 4. Ask and answer about Nam, Lan and Ba. (Hỏi và trả lời về Nam, Lan và Ba.) Lan Nam -How does Lan feel? - How does Nam feel? => She feels hot and thirsty. (Cô ấy cảm => He feels hungry. (Cậu ấy cảm thấy đói.) thấy nóng và khát.) - What would he like? - What would she like? => He'd like noodles. (Cậu ấy muốn ăn mì.) => She'd like orange juice. (Cô ấy muốn Ba dùng nước cam.) - How does Ba feel? => He feels tired. (Cậu ấy cảm thấy mệt.) - What would he like? => He'd like to sit down. 5. Listen and match the names with the right pictures. Nội dung bài nghe: Nhan is hungry. He's like noodles. (Nhàn cảm thấy đói. Cậu ấy muốn ăn mì.) Phuong is thirsty. Sh's like a drink. (Phương cảm thấy khát. Cô ấy muốn uống nước.) Ba is full. (Ba no bụng.) Huong is cold. (Hương cảm thấy lạnh.) 6. Listen and repeat. Then practice with a partner. 3 4. Listen and repeat. Then practice (page 110) 5. Listen. Match (111) Nội dung bài nghe: - Nhan would like some chicken and some rice. (Nhân muốn một ít gà và một chút cơm.) => Nhan - c) & f) - Tuan would like some meat and some vegetables. (Tuấn muốn một ít thịt và một ít rau.) => Tuan - a) & d) - Huong would like some fruit and some milk. (Hương muốn một ít trái cây và một ít sữa.) => Huong - e) & g) - Mai would like some fish and an orange juice. (Mai muốn một ít cá và nước cam.) => Mai - b) & h) II. Grammar: 5 Students read the structure 1( HS đọc cấu trúc câu 1) -What are these? (Đây là những cái gì?) -What are those? (Kia là những cái gì?) + They are _________ . + They are _________ . Then practice with a partner.( Sau đó luyện tập với bạn học.) Example: ( Ví dụ) A: What are these? (Đây là những cái gì?) B: They are beans. What are those? (Kia là những cái gì?) (Đấy là các trái đậu. rốt.) A: They are carrots. (Đó là các củ cà rốt) Pair work 1.(carrots / tomatoes) 4.( cabbages / peas) A: What are these? A: What are these? B: They are________ . What are those? B: They are________ . What are those? A: They are________ . A: They are________ . 2.( lettuce / potatoes) 1.( onions / carrots) A: What are these? A: What are these? B: They are________ . What are those? B: They are________ . What are those? A: They are________ . A: They are________ . 3.( beans / onions) 1.( tomatoes / cabbages) A: What are these? A: What are these? B: They are________ . What are those? B: They are________ . What are those? A: They are________ . A: They are________ . 7 COLD DRINKS ( Các thức uống lạnh) 4. Students read this dialogue : ( HS đọc bài hội thoại này) A: Do you like cold drinks? (Bạn thích uống các đồ lạnh không?) B: Yes, I do. (Có, mình có thích.) A: What do you like? (Bạn thích (dùng) gì?) B :I like iced tea. It's my favorite drink. (Mình thích trà đá. Đó là đồ uống ưa thích của mình.) Students read the structure 3 ( HS đọc cấu trúc câu 3) - Do you like cold drinks? (Bạn thích uống các đồ lạnh không?) + Yes, I do. (Có, tôi thích.) - What do you like? (Bạn thích (dùng) gì?) + I like _______ . It's my favorite drink. (Tôi thích _____. Đó là đồ uống ưa thích của tôi.) Students practice in pairs. (Hs luyện tập theo cặp.) 1. ( lemonade ) 4. ( apple juice ) A: Do you like cold drinks? A: Do you like cold drinks? B: Yes, I do. B: Yes, I do. A: What do you like? A: What do you like? B: I like _______ . It's my favorite drink.. B: I like _______ . It's my favorite drink.. 2. ( water ) 5. ( milk ) A: Do you like cold drinks? A: Do you like cold drinks? B: Yes, I do. B: Yes, I do. A: What do you like? A: What do you like? B: I like _______ . It's my favorite drink.. B: I like _______ . It's my favorite drink.. 3. ( orange juice ) 6. ( soda) A: Do you like cold drinks? A: Do you like cold drinks? B: Yes, I do. B: Yes, I do. A: What do you like? A: What do you like? B: I like _______ . It's my favorite drink.. B: I like _______ . It's my favorite drink.. Students read the structure 4 ( HS đọc cấu trúc câu 4) -What is your favorite drink? ( Đồ uống ưa thích của bạn là gì?) + I like___________. ( Tôi thích ________). +My favorite drink is _____________( Đồ uống ưa thích củatôi là ________) Students practice in pairs. (Hs luyện tập theo cặp.) 1. ( orange juice ) 3. ( milk tea ) A: What is your favorite drink? A: What is your favorite drink? 9 breakfast at school. She (17)__________ some noodles and a hot drink. I (18) ___________bread and some milk. We don't have lunch at school. We have lunch at home. We have rice, chicken, cabbages and some apples(19)_________ lunch. Apple is my (20)_____________ fruit. 16. A. eat B. eats C. want D. wants 17. A. like B. wants C. is liking D. is wanting 18. A. would like B. would like to C. would want D. would want to 19. A. in B. on C. at D. for 20. A. favor B. favorite C. health D. healthy Section A. At the store I. Vocabulary: 1. Store (n): cửa hàng 13. Packet (n): gói , hộp nhỏ 2. Storekeeper = shopkeeper (n): chủ cửa a packet of tea : 1 gói trà hàng 14. Egg (n) : trứng 3. Salesgirl (n): cô bán hàng 15. Dozen (n): một tá (= 12 cái ) 4. Oil (n) : dầu Ex : a dozen eggs : 1 tá trứng Cooking oil (n): dầu ăn 16. Gram (n): gam, lạng 5. Bottle (n): chai, lọ 17. Kilogram (kilo) (n): ki-lô-gam Ex: a bottle of cooking oil : 1 chai dầu ăn Ex : a gram of beef : 1 gam thịt bò 6. Chocolate (n): sô-cô-la 18. Half (n): một nửa, nửa 7. Soap (n) : xà phòng Ex : half a kilo of beef : nửa kí thịt bò 8. Bar (n): thanh, thỏi 19. Toothpaste ( n) : kem đánh răng Ex : a bar of chocolate: 1 thanh sô cô la 20. Tube (n): ống, tuýp Ex : A bar of soap : 1 cục xà phòng Ex : a tube of toothpaste : 1 tuýp kem dánh 9. Cookie (n): bánh quy răng 10. Biscuit (n) : bánh quy 21. Cup (n): tách 11. Box ( n) : hộp a cup of coffee : 1 tách cà phê Ex: a box of cookies: 1 hộp bánh quy 22. Need (v) : cần 12. Can (n): lon, hộp ( bằng thiếc) 23. Want (v): muốn Ex : a can of peas : 1 lon đậu 24. Shopping list : danh sách mua hang canned (adj) : được đóng lon, đóng hộp II. Grammar : Là từ , cụm từ chỉ số lượng cụ thể của vật nào đó 11 Hướng dẫn dịch: Storekeeper: Chị cần mua gì?/ Tôi có thể giúp gì được cho chị? Vui: Vâng. Xin cho một chai dầu ăn. Storekeeper: Của chị đây. Vui: Cảm ơn. b/ Listen and repeat. Then practise the dialogue using these words. 2. Listen and repeat. (p 116) Trả lời câu hỏi: a) Where is Ba? => He is at a store. b) What does he want? => He wants some beef and some eggs. c) How much beef does he want? => He wants two hundred grams of beef. d) How many eggs does he want? => He wants a dozen eggs. 13 Section B. At the canteen I. Vocabulary 1. canteen (n): nhà ăn 2. fry (v): chiên, rán a. → fried rice (n): cơm chiên 3. salesgirl (n): nhân viên bán hàng nữ 4. thousand (number): 1000, ngàn, nghìn (không có dạng số nhiều) a. Ex: It’s five thousand. ( NOT . Five thousands). II.Grammar How much is/ are + S? = How much do/does+ S + cost? = What is the price of + S? → S + is/are ... = S+ cost(s)+ = It’s Ex: How much is this car?=How much does this car cost? = What is the price of this car? It’s $5000 = It costs $5000. = It’s $5000. How much is a dozen of eggs? → It’s thirty thousand five hundred (dong). III. Nội dung bài học: 1. Do you remember these? Write the letter of each picture and the word in your exercise book. (Em có nhớ những vật này không? Viết mẫu tự của mỗi bức tranh và từ vào trong vở bài tập của em.) 15
File đính kèm:
- giao_an_english_6_unit_1011.pdf