Giáo án English 6 - Unit 14: Making plans - Section A+B
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án English 6 - Unit 14: Making plans - Section A+B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án English 6 - Unit 14: Making plans - Section A+B
UNIT 14 : MAKING PLANS (lập kế hoạch) Vocabulary Word Transcript Class Meaning Example vacation /vəˈkeɪʃ(ə)n/ n kỡ nghỉ = holiday = /ˈhɒlɪdeɪ/ destination /ˌdestɪˈneɪʃ(ə)n/ n điểm đến citadel /ˈsɪtədel/ n thành, lũy beach /biːtʃ/ n bói biển aunt /ɑːnt/ n cụ, dỡ uncle /ˈʌŋk(ə)l/ n chỳ, bỏc stay /steɪ/ v ở lại I stay at home. Lan visits the visit /ˈvɪzɪt/ v thăm viếng museum. => THè TƯƠNG LAI GẦN diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Vớ dụ: Lan is going to visit to Hue. (Lan dự định đến thăm Huế) They are going to stay with uncle and aunt. (Họ dự định ở với dỡ và dượng) I am going to play soccer. (Tụi dự định chơi búng đỏ) Thể nghi vấn và thể phủ định của THè TƯƠNG LAI GẦN được sử dụng như thể nghi vấn và thể phủ định của THè HIỆN TẠI TIẾP DIỄN. Vớ dụ: Are children going to go school? (Những đứa trẻ cú dự định đi học khụng?) Is your brother going to visit the museum? (Anh trai của bạn cú dự định đến thăm bảo tàng khụng?) What are you going to do tonight? (Bạn dự định làm gỡ tối nay?) When is she going to travel to Da Lat? (Cụ ấy dự định khi nào đến Đà Lạt?) They aren’t going to visit Ha Noi. (Họ khụng dự định đến thăm Hà Nội) Nam isn’t going to stay in a hotel. (Nam khụng dự định ở trong khỏch sạn) ______________________________________________________ ______________________________________________________ 4. What time / you / have lunch ? // at eleven o’clock. ______________________________________________________ ______________________________________________________ SECTION B Vocabulary Word Transcript Class Meaning Example tonight /təˈnaɪt/ adv tối nay tomorrow /təˈmɒrəʊ/ adv ngày mai match /mổtʃ/ n trận đấu see a movie /siː/ /ə/ /ˈmuːvi/ v xem phim She is seeing a movie on TV. camera /ˈkổm(ə)rə/ n mỏy ảnh bring /brɪŋ/ v mang theo She brings her book Điền đỳng (TRUE) hoặc sai (FALSE) cho cỏc cõu sau: 1. Sang lives in Ha Noi. ___F____ 2. He lives with his family. ___T____ 3. He is going to visit Cham Temples in Nha Trang. ___T____ 4. He is going to stay with his mother in Da Nang. ___F____ 5. His grandmother and grandfather live in Ha Noi. ___T____ Trả lời cỏc cõu hỏi: 1. Where does Nam live? ___________________________________________________ 2. When is he going on vacation? ___________________________________________________ 3. Which place is he going to visit first? ___________________________________________________ 4. How long is he going to do in Da Nang? ___________________________________________________ 5. Who is he going to visit in Ha Noi? ___________________________________________________ II.Hoàn tất cõu với từ hỏi thớch hợp trong khung: What Where Who How long How often How What time When 1. __________ are you going to do next Sunday? – Go to the zoo. 2. ____ ______ is Mai going to stay with? – Her grandmother. 3. _________ do you go camping? – Once a month. 4. ____ ______ are they going to stay in Nha Trang? – For two weeks. 5.______ are you going to go in this summer? – Ha Noi. 6. ____ ______ is she going to finish her homework? – At two o’clock. 7. ____ ______ are you going to visit me? – Next year. 8. ____ ______ is Mr. Tan going to travel to Hue? – By plane. ___________________________ ___________________________ ___________________________ Đỏp ỏn: Let’s play soccer. What about playing soccer? Why don’t we play soccer? ___________________________ ___________________________ ___________________________ ? ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ ___________________________ Hoàn tất đoạn hội thoại: Van: What are we (1)_______ to do tomorrow? Nga: (2____ go to the zoo. Van: No, I (3)_____ want to go to the zoo. Nga:(4)_______ going to Dam Sen park? Van: That’s a good idea.
File đính kèm:
- giao_an_english_6_unit_14_making_plans_section_ab.docx