Giáo án ôn tập English 6 - Unit 12: Sports and pastimes

docx 5 Trang tailieuthcs 82
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn tập English 6 - Unit 12: Sports and pastimes", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn tập English 6 - Unit 12: Sports and pastimes

Giáo án ôn tập English 6 - Unit 12: Sports and pastimes
 REVIEW UNIT 12: SPORTS AND PASTIMES 
VOCABULARY
-pastime (n):(=hobby) trò tiêu khiển, sự giải trí
- play badminton/ table tennis:
- sporting activity (n): hoạt động thể thao
- aerobics (n): môn thể dục nhịp điệu-> do aerobics:tập thể dục nhịp điệu
-picnic (n): cuộc dã ngoại >- go on a picnic (v): đi dã ngoại
- fly the kite (v): thả diều
- fish (v): câu cá -> fishing /'fiʃiɳ/ (n): việc câu cá, đánh cá-> go fishing: đi câu cá
- go to the movies (v): (= go to the cinema// go to the pictures) đi xem phim
- skipping rope: nhảy dây
- swim (v): bơi -> swimming (n): môn bơi lội -> go swimming: đi bơi
-camp (v): cắm trại (n): trại , nơi cắm trại-> go camping (v): đi cắm trại
- wear (v): mặc (quần áo). đeo (kính), đội (mũ) mạng (giầy, dép)
-warm clothes: quần áo ấm
-overnight (adv): qua đêm
-a camping stove: bếp (đem theo) dã ngoại
- jog (v): chạy đều, chạy bộ -> jogging(n): môn chạy bộ -> go jogging:
- once (adv): một lần
- twice (adv): hai lần
-time (n): số lần-> three times (adv): ba lần
 STRUCTURES:
1/ Which sports do you play?
 I play soccer
Which sports does he play?
 He plays basketball
2/ Present Progressive (Review)
Ex: Where are they going?
 They are going to the museum
 1 Go fishing/ swimming/ skiing
 3 7. Let’s (help) .Mom, Lan. She (clean) the floor. 
 8.....your mother (walk) ...to work every day?
 III/ Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blanks space in the 
 following passage:
 Ba and Lan sometimes go to the zoo . They go (1)_____ three times a year . They often go to 
 the park . They sometimes have a picnic (2) _____ not always . They usually play sports , but 
 sometimes they (3) _____ their kites . They never go (4) _____ because they don’t have a 
 tent . They always walk (5) _____ school and they are never late . They always do (6) 
 _____homework.
 1. A. for B. in C. about D. at
 2. A. and B. or C. Ǿ D. but
 3. A. fly B. finish C. follow D. do
 4. A. camp B. camping C. camps D. to camp
 5. A. to B. with C. from D. on
 6. A. his B. her C. their D. our
 IV/ Make complete sentence with the cues given: 
 1. He/ usually/ swim/ summer.
 .
2. Ba/ camping/ every spring?.
 ..
3. Mai/ like/ play badminton / afternoon
 .
4. The children/not play volleyball/at the moment
 .
5. My father/not often / jog
 .
6. Lan/ always/ do aerobics/ morning?.
 .
7. Nam/ play table tennis/at the moment?
 .
 8. His friends/ swim/ now.
 .
 5

File đính kèm:

  • docxgiao_an_on_tap_english_6_unit_12_sports_and_pastimes.docx