Giáo án ôn tập Hình học 7 - Tuần 22, Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

pdf 4 Trang tailieuthcs 72
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn tập Hình học 7 - Tuần 22, Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án ôn tập Hình học 7 - Tuần 22, Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

Giáo án ôn tập Hình học 7 - Tuần 22, Bài 8: Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
 Tuần 22: § 8.CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU 
 CỦA TAM GIÁC VUÔNG 
A. KIẾN THỨC 
I. Các trường hợp bằng nhau đã biết của hai tam giác vuông. 
1. Hệ quả trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh: 
- Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai 
tam giác vuông đó bằng nhau (cạnh – góc - cạnh) 
Ví dụ 1: Xét ABC và DEF có: 
 A D 9 0 0
 ABDE 
 ACDF 
 ABC = DEF ( c-g-c) 
2. Hệ quả trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc : 
a) - Néu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy 
của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau (góc – cạnh - góc) 
Ví dụ 2: Xét ABC và DEF có: 
 A D 9 0 0
 CF 
 ACDF 
 ABC = DEF ( g- c - g) 
b) Trường hợp bằng nhau về cạnh huyền - góc nhọn 
- Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác 
vuông đó bằng nhau. 
Ví dụ 3: Xét ABC và DEF có: 
 A D 9 0 0
 BCEF 
 BE 
 C 
 ABC = DEF ( Cạnh huyền – góc nhọn ) 
?1 Trên mỗi hình sau có các tam giác vuông 
 nào bằng nhau? Vì sao? 
Gợi ý: 
Hình 143: ABH = ACH ( c – g – c ) 
Hình 144: DEK = DFK ( g – c – g ) 
Hình 145: MOI = NOI 
( Cạnh huyền – góc nhọn ) 
 Hình 143 Hình 144 Hình 145 
( Cách giải tương tự như 3 Ví dụ trên ) 
Bài 1: 
a) Xét △ABH và △ACH 
BH = HC (H là trung điểm của BC) 
AH chung 
AB = AC (△ABC cân tại A) 
Þ△ABH =△ACH c.c.c
 ( ) 
b) Xét AHM vuông tại M và AHN vuông tại N 
 AH là cạnh chung 
 △ABH =△ACH
 AA12 ( ) 
 A H M A H M(_) ch g n 
c) Xét AMI và ANK 
 Góc A chung 
 AM = AN ( AHMAHM ) 
 MN 900 
 A M I A N K g.. c g
 AIAK (hai cạnh tương ứng) 
 AIK cân tại A 
Bài 2: 
 B 
 D 
 A C 
 E 
 F 

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_on_tap_hinh_hoc_8_tuan_22_bai_8_cac_truong_hop_bang.pdf