Giáo án Sinh học Lớp 7 - Lớp chim + Lớp thú (Lớp có vú) + Sự tiến hóa của động vật

pdf 12 Trang tailieuthcs 96
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 7 - Lớp chim + Lớp thú (Lớp có vú) + Sự tiến hóa của động vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 7 - Lớp chim + Lớp thú (Lớp có vú) + Sự tiến hóa của động vật

Giáo án Sinh học Lớp 7 - Lớp chim + Lớp thú (Lớp có vú) + Sự tiến hóa của động vật
Mục tiêu 
 Kiến thức: 
 - Nêu được đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong không khí của chim. 
 - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp với chức năng bay lượn. 
 Kỹ năng: 
 - Biết phân tích những đặc điểm cấu tạo của chim. 
 Thái độ: 
 - Có ý thức bảo vệ các loài thuộc lớp Chim. 
 Trang 1 Hoạt động 2: Đặc điểm cấu tạo trong của chim bồ câu 
 thích nghi với đời sống bay lượn 
Em hãy đọc thông tin trong SGK Sinh học 7 từ trang 140 đến trang 142. 
 Em hãy chọn những đặc điểm cấu tạo trong thích nghi với đời sống bay lượn của 
chim bồ câu? 
 Hệ tiêu hóa có cấu tạo hoàn chỉnh hơn, nên tốc độ tiêu hóa cao hơn. 
 Hệ tiêu hóa đầy đủ các bộ phận nhưng tốc độ tiêu hóa thấp. 
 Hô hấp bằng phổi có nhiều vách ngăn. 
 Hệ hô hấp có thêm hệ thống túi khí thông với phổi. 
 Tim 4 ngăn nên máu không bị pha trộn, phù hợp với trao đổi chất mạnh ở chim. 
 Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt nên máu còn pha trộn. 
 Không bóng đái, ở chim mái chỉ có một buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển. 
 Não phát triển liên quan đến nhiều hoạt động phức tạp. 
 Hoạt động 3: Đặc điểm chung của lớp Chim 
 him là những động vật có xương sống thích nghi cao với sự bay lượn và những điều 
C kiện sống khác nhau. Chúng có một số đặc điểm chung. Em hãy đọc thông tin trong 
SGK Sinh học 7 từ trang 143 đến trang 146. 
 Em hãy nối các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp? 
 Cột A Cột B 
 Mình sừng. 
 Chi trước có 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể. 
 Mỏ được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ. 
 Phổi có mạng ống khí có lông vũ bao phủ. 
 Tim có túi khí tham gia vào hô hấp. 
 Là động vật hằng nhiệt. 
 Trứng lớn có vỏ đá vôi biến đổi thành cánh. 
 Trang 3 Hoạt động 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi 
 với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù 
 rong tự nhiên, thỏ hoang sống ở ven rừng, trong các bụi rậm, có tập tính đào hang, ẩn 
T náu trong hang, bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù hay chạy rất nhanh bằng cách nhảy hai chân 
sau khi bị săn đuổi. Em hãy đọc thông tin trong SGK Sinh học 7 từ trang 149 đến trang 151. 
 Nghiên cứu thông tin SGK/149, 150, em hãy hoàn thành bảng sau: 
 Sự thích nghi với đời sống và tạp tính lẩn 
 Đặc điểm cấu tạo ngoài 
 trốn kẻ thù 
 Bộ lông ...................................................... ................................................................... 
 ................................................................... ................................................................... 
 Chi trước ................................................... ................................................................... 
 ................................................................... ................................................................... 
 Chi sau ...................................................... ................................................................... 
 ................................................................... ................................................................... 
 Mũi  và lông xúc giác .. ................................................................... 
 ................................................................... ................................................................... 
 Tai  vành tai ................ ................................................................... 
 ................................................................... ................................................................... 
→ Cấu tạo ngoài, các giác quan, chi và cách thức di chuyển của thỏ thích nghi với đời 
sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù. 
 Trang 5 Hoạt động 3: Đa dạng của lớp Thú 
Em hãy đọc thông tin trong SGK Sinh học 7 từ trang 156 đến trang 169. 
Đa dạng của lớp Thú 
Lớp Thú hiện nay có khoảng 4600 loài, 26 bộ. Các loài thú đều có lông mao và tuyến sữa. 
 Em hãy tìm một đại diện ở cột B thích hợp với cột A rồi nối các đặc điểm phù hợp với 
mỗi bộ ở cột C: 
 Cột A Cột B Cột C 
 (Bộ thú) (Đại diện) (Một số đặc điểm) 
 Thú huyệt Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm 
 Đi bằng bàn chân, tứ chi thích nghi với sự 
 Thú túi 
 cầm nắm và leo trèo 
 Dơi Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc 
 Chi trước biến đổi thành cánh da thích nghi 
 Cá voi 
 với đời sống bay 
 Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón 
 Ăn sâu bọ 
 có bao sừng bao bọc (guốc) 
 Đẻ con, con sơ sinh rất nhỏ được nuôi trong 
 Gặm nhấm 
 túi da ở bụng thú mẹ, bú mẹ thụ động 
 Chi trước biến đổi thành vây bơi thích nghi 
 Ăn thịt 
 với đời sống trong nước 
 Các Bộ Đẻ trứng, thú mẹ chưa có núm vú, con sơ 
 Móng guốc sinh liếm sữa do thú mẹ tiết ra 
 Linh trưởng Răng nhọn sắc 
Đặc điểm chung của Thú 
Thú là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao nhất, chúng có một số đặc điểm chung: 
 - Có hiện tượng  và nuôi con bằng sữa mẹ. 
 Trang 7 
Mục tiêu 
 Kiến thức: 
 - Nêu được sự tiến hóa thể hiện ở sự phức tạp hóa trong tổ chức cơ thể, ở các hình 
 thức sinh sản từ thấp lên cao. 
 - Nêu được mối quan hệ và mức độ tiến hóa của các ngành, các lớp động vật trên cây 
 tiến hóa trong lịch sử phát triển của thế giới động vật – cây phát sinh giới Động vật. 
 Kỹ năng: 
 - Phát triển kỹ năng lập bảng so sánh rút ra nhận xét. 
 Thái độ: 
 - Có ý thức bảo vệ các loài động vật. 
 Trang 9 Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiến hóa về sinh sản 
 ột trong những đặc điểm đặc trưng nhất của sinh vật nói chung và động vật nói riêng 
M là khả năng sinh sản. Em hãy đọc thông tin trong SGK Sinh học 7 từ trang 179 đến 
trang 181. 
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản  tế bào sinh dục đực và tế bào sinh 
dục cái kết hợp với nhau. 
Sinh sản hữu tính  sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực (tinh trùng) và tế 
bào sinh dục cái (trứng). 
Trong sự tiến hóa các hình thức sinh sản thì  có ưu thế hơn, nên sức sống 
của cơ thể con được sinh ra cao. 
 Em hãy hoàn thành bảng sau: 
 Phát triển Tập tính Tập tính 
 Tên loài Thụ tinh Sinh sản 
 phôi bảo vệ trứng nuôi con 
 Trai sông 
 Châu chấu 
 Cá chép 
 Ếch đồng 
 Thằn lằn 
 bóng đuôi 
 dài 
 Chim bồ câu 
 Thỏ 
 (1) Thụ tinh ngoài. (3) Đẻ con. (5) Biến thái. (8) Đào hang lót ổ. (11) Bằng sữa diều, 
 Những (2) Thụ tinh trong. (4) Đẻ trứng. (6) Trực tiếp (9) Làm tổ, ấp mớm mồi. 
 câu lựa (không nhau thai). trứng. (12) Bằng sữa mẹ. 
 (7) Trực tiếp (có (10) Không đào (13) Con non (ấu 
 chọn nhau thai). hang, không làm tổ. trùng hay nòng nọc) 
 tự đi kiếm mồi. 
→ Tùy theo mức độ tiến hóa mà sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính được thể 
hiện ở: thụ tinh trong, đẻ con, thai sinh, hình thức chăm sóc trứng và con. 
 Trang 11 

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_sinh_hoc_lop_7_lop_chim_lop_thu_lop_co_vu_su_tien_ho.pdf