Giáo án Tiếng Anh Khối 6 - Unit 10: Staying healthy
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Khối 6 - Unit 10: Staying healthy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tiếng Anh Khối 6 - Unit 10: Staying healthy
CÁC EM VIẾT PHẦN GRAMMAR VÀO TẬP NHÉ UNIT 10: STAYING HEALTHY - PART 1 I/ Grammar ( Ngữ pháp) 1/ Hỏi về cảm giác: - Khi hỏi về cảm giác, chúng ta dùng từ để hỏi là “How”. Ví dụ: How do you feel now? (Bây giờ bạn cảm thấy thế nào?) I feel hungry. / I am hungry. ( Mình cảm thấy đĩi) How does she feel? (Cơ ấy cảm thấy thế nào?) She feels thirsty. / She is thirsty.(Cơ ấy cảm thấy khát) Cách hỏi: How + do / does + S (chủ ngữ) + feel? Vậy chúng ta cĩ 2 cách trả lời cho câu hỏi này: Cách 1: S + am/is/are + tính từ chỉ cảm giác. Cách 2 : S + feel / feels + tính từ chỉ cảm giác. 2/ Vocabulary: - juice /ʤu:s/ (n): nước cốt - noodle /'nu:dl/ (n): mì - drink /driɳk/ (n): thức uống - food /fu:d/ (n): thức ăn, lương thực - bowl /boul/ (n): cái tơ - glass /glɑ:s/ (n): cốc, cái cơc - fruit /fru:t/ (n): trái cây - apple /'ỉpl/ (n): táo - banana /bə'nɑ:nə/ (n): chuối - orange /'ɔrinʤ/ (n): cam - bread /bred/ (n): bánh mì - apple juice /'ỉpl dʤu:s/ (n): nước táo - orange juice /'ɔrindʤ dʤu:s/ (n): nước ép cam - sense /sens/ (n): giác quan - matter /'mỉtə/ (n): vấn đề - wind /wind/ (n): giĩ - smell /smel/ (v/n): ngửi(v), mùi (n) - taste /teist/ (v/n): nếm (v), vị (n) - would like /wud laik/ (v): muốn - feel /fi:l/ (v): cảm thấy - hungry /'hʌɳgri/ (adj): đĩi - thirsty /'θə:sti/ (adj): khát - full /ful/ (adj): no, đầy - hot /hɔt/ (adj): nĩng - cold /kould/ (adj): lạnh, rét - cool /ku:l/ (adj): mát mẻ - tired /'taiəd/ (adj): mệt 3/ Exercises: Ex 1: Hỏi và trả lời theo gợi ý sau ( 2 cách) 1/ he / hot How does he feel? He feels hot. / He is hot. 2/ She / cold . .. 3/ We / hungry .... .... 4/ You / full ... • Would like = ‘d like • Would like = want Ex : They’d like to watch a movie.= They want to watch a movie. 2. ĐỂ HỎI Ý MUỐN NGƯỜI NÀO MỘT CÁCH LỊCH SỰ: WHAT WOULD + S + LIKE ( TO + V- INF) ? S + WOULD LIKE/ ‘D LIKE Ex: - What would you like? – I’d like a banana. - What would you like to drink now? – I’d like to drink some water. 3. ĐỂ MỜI AI LÀM GÌ, ĐI ĐÂU HOẶC ĂN UỐNG: WOULD YOU LIKE + NOUN/ TO V- INF? Để trả lời lời mời của ai đĩ, các em cĩ thể đồng ý hoặc từ chối - Would you like some coffee? (Bạn uống cà phê nhé?) Yes, please. ( Vâng, xin vui lịng.) No, thank you. I’m not thirsty. ( Khơng, cám ơn. Tơi khơng khát.) No, I’d like a glass of tea. ( Khơng, tơi muốn một tách trà.) B.EXERCISES I.Multiple Choice : (Chọn đáp án đúng để hồn thành câu sau) 1. _________ do you feel, Lan? A. What B. How C. Who D. When 2. What ___________? A. you would like B. would you like C. you would want D would you want. 3. Vegetables, milk and fruits are __________food. A. healthy B. favorite C. care D. danger 4. I'm tried. I'd like __________ down. A. sit B. sitting C. to sit D. to sitting 5. Tea, coffee and juice are ______________ . A. foods B. fruits C. drinks D.vegetables 6. I'm _________ . I want some bread. A. hungry B. full C. tired D. thirsty 7. ___________ the matter, Minh? A. What B. What's C. How D. How's 8. Tomatoes, lettuce and potatoes are _________ . A. Grammar I. Cấu trúc với some và any trong tiếng Anh 1) Is there + any + N (uncountable noun: Danh từ khơng đếm được: rice, water,)? - Yes. There is some + N. - No. There isn’t any + N. Ex: Is there any milk? - Yes, there is some milk. - No, There isn’t any milk. 2) Are there + any + Ns (Danh từ đếm được số nhiều)? - Yes. There are some + Ns. - No. There aren’t any + Ns Ex: Are there any apples? - Yes, there are some apples. - No, there aren’t any apples. * some /any: đều đứng trước danh từ đếm được và danh từ khơng đếm được. * some: dùng trong câu khẳng định. * any: dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn. II. Hỏi đồ ăn ưa thích của bạn là gì: - What is your favorite food? – I like chicken. • What is your favorite food? = What food do you like best? B. EXERCISES Ex 1: Choose “some” or “any” to complete the blanks. 1. There aren’t .bookshelves in the bedroom. 2. He has .rice for lunch. 3. Would you like iced tea, Lan? 4. Is there milk for breakfast? 5. There aren’t .tomatoes in the kitchen. 6. She drinks orange juice. 7. Are there .pens on the table? 8. Is there meat for dinner? 9. I have pictures. 10. Lan doesn’t have . children. Ex 2: Answer the questions: 1. Is there any rice? – Yes, .. 2. Are there any books in your schoolbag? – Yes, .. 3. Is there any fruit?- No, 4. Are there any flowers in Lan’s garden? – Yes, . 5. Are there any noodles? – No, 6. Is there any water? – No, .. 7. Is there any milk in the fridge?- Yes, ..
File đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_6_unit_10_staying_healthy.docx