Bài giảng Vật lí 9 - Bài 58: Ôn tập tổng kết chương III

ppt 18 Trang Thanh Mai 11
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí 9 - Bài 58: Ôn tập tổng kết chương III", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lí 9 - Bài 58: Ôn tập tổng kết chương III

Bài giảng Vật lí 9 - Bài 58: Ôn tập tổng kết chương III
 ÔN TÂP̣ HỌC KÌ II
 NÔỊ DUNG GỒ M 3 PHẦ N
 ĐIỆN TỪ HỌC QUANG HỌC NĂNG LƯỢNG
(Từ tiết 38 đến tiết 48) (Từ tiết 48 đến tiết 62) (Từ tiết 63 đến tiết 64) ÔN TÂP̣
A. Lý thuyết
 DÒNG Cách tạo? Phân loại?
 ĐIỆN MÁY PHÁT ĐIỆN 2 loại
 XOAY 4 tác dụng
ĐIỆN CHIỀU Các tác dụng?
 TỪ 
HỌC
 TRUYỀN Tăng hiệu Máy biến U n
 TẢI ĐIỆN 1 1
 NĂNG thế
 điện thế U2 n2 ÔN TÂP̣
 Hiêṇ tươṇ g khú c xa ̣á nh sá ng? Màu sắc của ánh sáng?
 - Đăc̣ điểm củ a thấ u kính hôị tu,̣ kí hiệu? 
 - Cá c khá i niêṃ : truc̣ chính, quang tâm, 
 THẤU KÍNH tiêu điểm, tiêu cư?̣
QUANG HỘI TỤ
 HỌC - Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ?
 - Cá ch dưṇ g ảnh củ a môṭ vâṭ taọ bở i thấ u kính hôị tu?̣
 Đăc̣ điểm củ a thấ u kính phân ki,̀ kí hiệu?
 THẤU KÍNH 
 PHÂN KÌ - Đặc điểm ảnh của một vật tạo 
 bởi thấu kính phân ki?̀
 - Cá ch dưṇ g ảnh củ a môṭ vâṭ taọ 
 bở i thấ u kính phân ki?̀ ÔN TÂP̣
 - Các dạng năng lượng. 
 NĂNG - Sự chuyển hóa giữa các dạng năng lượng.
LƯỢNG
 - Định luật bảo toàn năng lượng. ÔN TÂP̣
 B. Đề ôn luyện cuối năm
I. Trắc nghiệm
 Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng :
 A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin. 
 B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của acquy. 
 C. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi. 
 D. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.
 Câu 2: Dòng điêṇ chỉ đổi chiều khi số đườ ng sứ c từ xuyên qua tiết diêṇ S của 
 cuôṇ dây dâñ kín:
 A. luôn tăng. P= p2.R/U2
 B. luôn giảm. 
 C. đang tăng mà chuyển sang giảm hoăc̣ ngươc̣ laị. 
 D. luân phiên tăng giảm. ÔN TÂP̣
 B. Đề ôn luyện cuối năm
I. Trắc nghiệm
Câu 3: Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện 
 lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ 
A. Giảm đi một nửa. C. Giảm đi bốn lần 
B. Tăng lên gấp đôi. D. Tăng lên gấp bốn.
Câu 4: Máy biến thế là thiết bi ̣biến đổi 
A. Hiêụ điêṇ thế xoay chiều. 
B. Cườ ng đô ̣dòng điêṇ không đổi. 
C. Công suất điêṇ . 
D. Điêṇ năng thành cơ năng. ÔN TÂP̣
 B. Đề ôn luyện cuối năm
I. Trắc nghiệm
Câu 5: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng? 
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ 
 sẽ lớn hơn.
Câu 6: Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là 
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật. ÔN TÂP̣
 B. Đề ôn luyện cuối năm
 II. Tự luận
Câu 1: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. 
Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn 
thứ cấp?
 Câu 2: Một vật AB cao 6cm đươc̣ đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hôị tu ̣có tiêu 
 cư ̣ 12cm, A nằm trên truc̣ chính và cách quang tâm d = 36cm. a. 
 Hãy dựng ảnh A’B’ của vâṭ AB. 
 b.Vâṇ duṇ g kiến thứ c hình hoc̣ tính khoảng cách từ ảnh tớ i thấu kính và chiều cao của ảnh?
 Câu 3: Một vật AB cao 6cm đươc̣ đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có 
 tiêu cư ̣ 12cm, A nằm trên truc̣ chính và cách quang tâm d = 8cm. 
 a. Hãy dựng ảnh A’B’ của vâṭ AB. 
 b.Vâṇ duṇ g kiến thứ c hình hoc̣ tính khoảng cách từ ảnh tớ i thấu kính và chiều cao của ảnh? ÔN TÂP̣
 B. Đề ôn luyện cuối năm
 II. Tự luận
Câu 1: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. 
Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn 
thứ cấp?
Cho biết: GIẢ I
 Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là :
n1 = 4400 vòng
 U1 n1 220 4400
n2 = 240 vòng =>
 U n U 240
U1 = 220V 2 2 2
U2 = ? V
 => U2 = 12V
 Đáp số: U2 = 12V ÔN TÂP̣
 B. Đề ôn luyện cuối năm
 II. Tự luận
Câu 2: Một vật AB cao 6cm đươc̣ đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hôị tu ̣có tiêu 
cư ̣ 12cm, A nằm trên truc̣ chính và cách quang tâm d = 36cm. a. 
Hãy dựng ảnh A’B’ của vâṭ AB. b. 
Vâṇ duṇ g kiến thứ c hình hoc̣ tính khoảng cách từ ảnh tớ i thấu kính và chiều cao của ảnh?
 Cho biết: GIẢ I
 a, Dưṇ g anh 
 AB = h = 6cm ̉
 I
 f = 12cm B
 d = OA = 36cm F' A' ( ) 
 A
 a, Dưṇ g anh A'B' F O
 ̉ B'
 b, d' = A'O =?
 h' =A'B' =? A'B' là ảnh thâṭ , ngươc̣ chiều vớ i vâṭ và nhỏ hơn vâṭ . ÔN TÂP̣
 II. Tự luận GIẢ I
 a, Dưṇ g ảnh 
Câu 2: I
 B
 F' A' ( ) 
 A F O
Cho biết: B'
AB = h = 6cm
 (1)
f = 12cm b, Xét ABO ~ A’B’O ta có: 
d = OA = 36cm Măṭ khác : OIF' ~ A'B'F' nên ta có : (2)
a, Dưṇ g ảnh A'B' Vì OI = AB nên từ (1) và (2) ta có:
b, d' = A'O =? => hay: (A'O - F'O).OA = OF.OA' 
h' =A'B' =?
 A'O. OA - OF .OA = OF.OA' (OA - OF).OA' = OF. OA
 OA' = (12x36)/(36 -12) = 18 (cm) 
 Thay vào (1) ta đươc̣ A'B' = (OA'xAB)/OA = (18x6)/36 = 3(cm)
 Đáp số: A'O = d' = 18cm, A'B' = h' = 3cm ÔN TÂP̣
 II. Tự luận GIẢ I
 a, Dưṇ g ảnh 
Câu 2: I
 B
 F' A' ( ) 
 A F O
Cho biết: B'
AB = h = 6cm
 b, Xét ABO ~ A’B’O ta có: (1)
f = 12cm
d = OA = 36cm Măṭ khác : OIF' ~ A'B'F' nên ta có : (2)
a, Dưṇ g ảnh A'B' Vì OI = AB nên từ (1) và (2) ta có:
b, d' = A'O =?
 =>
h' =A'B' =?
 Đáp số: A'O = d' = 18cm, A'B' = h' = 3cm ÔN TÂP̣
 B. Đề ôn luyện cuối năm
 II. Tự luận
Câu 3: Một vật AB cao 6cm đươc̣ đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu 
cư ̣ 12cm, A nằm trên truc̣ chính và cách quang tâm d = 8cm. a. 
Hãy dựng ảnh A’B’ của vâṭ AB. b.Vâṇ 
duṇ g kiến thứ c hình hoc̣ tính khoảng cách từ ảnh tớ i thấu kính và chiều cao của ảnh?
 Cho biết: GIẢ I
 a, Dưṇ g ảnh
 AB = h = 6cm
 B I
 f = 12cm B'
 d = OA = 8cm ( ) 
 F A A' F'
 a, Dưṇ g ảnh A'B' O
 b, d' = A'O =?
 h' =A'B' =? ÔN TÂP̣
 GIẢ I
 II. Tự luận I
 a, Dưṇ g ảnh B
Câu 3: B'
 ( ) 
Cho biết: O
 F A A' F'
AB = h = 6cm
 b, Xet OIF ~ A'B'F
f = 12cm ́
 (1)
d = OA = 8cm ta có : 
a, Dưṇ g ảnh A'B' Măṭ khá c ABO ~ A'B'O nên ta có : (2)
b, d' = A'O =?
 Vi ̀ OI = AB nên từ (1) và (2) ta có : 
h' =A'B' =?
 (OF - A'O).AO =OF.A'O OF.AO - A'O.AO = OF.A'O
 12.8 - 8A'O = 12A'O => A'O ≈ 5,3 (cm)
 Thay vào (2) ta đươc̣ : A'B' = (A'O.AB)/AO ≈ 4(cm)
 Đáp số: OA' =d' = 5,3cm; A'B' = h' = 4cm ÔN TÂP̣
 GIẢ I
 II. Tự luận I
 a, Dưṇ g ảnh B
Câu 3: B'
 ( ) 
Cho biết: O
 F A A' F'
AB = h = 6cm
 b, Xet OIF ~ A'B'F
f = 12cm ́
 (1)
d = OA = 8cm ta có : 
a, Dưṇ g ảnh A'B' Măṭ khá c ABO ~ A'B'O nên ta có : (2)
b, d' = A'O =?
 Vi ̀ OI = AB nên từ (1) và (2) ta có: 
h' =A'B' =?
 => A’O = d’ ≈ 5,3 (cm)
 Thay vào (2) ta đươc̣ : A'B' = (A'O.AB)/AO ≈ 4(cm)
 Đáp số: OA' =d' = 5,3cm; A'B' = h' = 4cm Bài 4: Để truyền đi cùng một công suất điện, 
 nếu dùng dây dẫn có chiều dài tăng gấp đôi thì 
 công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ:
 A . tăng 2 lần B . giảm 2 lần
 C . tăng 4 lần D. giảm 4 lần
 2 2
Giải thích: Ta có công thức tính công suất hao phí là ℘hp = R.℘ /U . 
Theo công thức thì ℘hp tỉ lệ thuận với điện trở R mà R thì tỉ lệ thuận 
với chiều dài l của dây theo công thức R = ρ.l/S. Do vậy khi chiều dài 
dây tăng gấp đôi thì công suất hao phí tăng 2 lần. Bài 5: Để truyền đi cùng một công suất điện, 
 nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì 
 công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ:
 A . tăng 2 lần B . giảm 2 lần
 C . tăng 4 lần D. giảm 4 lần
 2 2
Giải thích: Ta có công thức tính công suất hao phí là ℘hp = R.℘ /U . 
Theo công thức thì ℘hp tỉ lệ thuận với điện trở R mà R thì tỉ lệ nghịch 
với tiết diện S của dây theo công thức R = ρ.l/S. Do vậy khi tiết diện 
dây dẫn S tăng 2 lần thì công suất hao phí giảm 2 lần. TÌM TÒI MỞ RỘNG
* Học - Ôn kỹ phần nôị dung lý thuyết và những nôị dung 
bài tâp̣ đã ôn tâp̣ về nhà xem tư ̣ giải laị để tiết tớ i kiểm tra 1 
tiết.
Lưu ý: Bài tâp̣ nằm hai daṇ g: (1) Má y biến thế; (2) Ve ̃ ảnh 
củ a vâṭ và tính khoảng cá ch từ ảnh tớ i thấ u kính và đô ̣ cao 
củ a ảnh.
* Làm bài tập tiết sau Ôn tập tiếp

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_li_9_bai_58_on_tap_tong_ket_chuong_iii.ppt